Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
H2O | + | SO2 | + | CaSO3 | → | Ca(HSO3)2 | |
nước | lưu hùynh dioxit | Caxi sunfit | Canxi bisulfit | ||||
Sulfur đioxit | Calcium sulfite | Calcium hydrogen sulfite | |||||
(lỏng) | (khí) | (rắn) | (lỏng) | ||||
(không màu) | (không màu) | (trắng) | (không màu) | ||||
Muối | |||||||
18 | 64 | 120 | 202 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2O + SO2 + CaSO3 → Ca(HSO3)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) phản ứng với CaSO3 (Caxi sunfit) để tạo ra Ca(HSO3)2 (Canxi bisulfit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Sục từ từ khí SO2 đến dư + H2O vào ống nghiệm đựng CaSO3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) tác dụng CaSO3 (Caxi sunfit) và tạo ra chất Ca(HSO3)2 (Canxi bisulfit)
Kết tủa tan dần tạo thành dung dịch trong suốt
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Ca(HSO3)2 (Canxi bisulfit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Ca(HSO3)2 (Canxi bisulfit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra Ca(HSO3)2 (Canxi bisulfit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra Ca(HSO3)2 (Canxi bisulfit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaSO3 (Caxi sunfit) ra Ca(HSO3)2 (Canxi bisulfit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CaSO3 (Caxi sunfit) ra Ca(HSO3)2 (Canxi bisulfit)
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Xem tất cả phương trình Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
(6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(sulfur dioxide)
H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 2SO3 → O2 + 2SO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra SO2()
Ca(OH)2 + SO2 → H2O + CaSO3 CaO + SO2 → CaSO3 Na2SO3 + CaCl2 → 2NaCl + CaSO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CaSO3(Bis(sulfinooxy)calcium)
H2SO4 + Ca(HSO3)2 → 2H2O + 2SO2 + CaSO4 2HNO3 + Ca(HSO3)2 → Ca(NO3)2 + 2H2O + 2SO2 Tổng hợp tất cả phương trình có Ca(HSO3)2 tham gia phản ứng