Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Ba(NO3)2 | + | H2SO4 | → | 2HNO3 | + | BaSO4 | |
Bari nitrat | axit sulfuric | axit nitric | Bari sunfat | ||||
Sulfuric acid; | Axit nitric | ||||||
(dd) | (dd) | (dd) | (kt) | ||||
(không màu) | (không màu) | (trắng) | |||||
Muối | Axit | Axit | Muối | ||||
261 | 98 | 63 | 233 | ||||
1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Ba(NO3)2 + H2SO4 → 2HNO3 + BaSO4 là Phản ứng trao đổi, Ba(NO3)2 (Bari nitrat) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra HNO3 (axit nitric), BaSO4 (Bari sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm có sẵn 1ml dung dịch muối Ba(NO3)2
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ba(NO3)2 (Bari nitrat) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) và tạo ra chất HNO3 (axit nitric), BaSO4 (Bari sunfat)
Phản ứng tao đổi giữa muối bari sunfat va axit sunfuaric thu được muối kết tủa trắng (BaSO4) va axit mới.
Vậy muối có thể tác dụng được với axit, sản phẩm là muối mới và axit mới
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(NO3)2 (Bari nitrat) ra HNO3 (axit nitric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(NO3)2 (Bari nitrat) ra HNO3 (axit nitric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(NO3)2 (Bari nitrat) ra BaSO4 (Bari sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(NO3)2 (Bari nitrat) ra BaSO4 (Bari sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra HNO3 (axit nitric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra HNO3 (axit nitric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra BaSO4 (Bari sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra BaSO4 (Bari sunfat)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(barium nitrate)
Ba(OH)2 + Zn(NO3)2 → Ba(NO3)2 + Zn(OH)2 4Ba(OH)2 + 3Cr(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 4H2O + Ba(CrO2)2 2AgNO3 + BaCl2 → 2AgCl + Ba(NO3)2 + BaCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ba(NO3)2(sulfuric acid)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2SO4(nitric acid)
24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 Cr + 3HCl + HNO3 → 2H2O + NO + CrCl3 Tổng hợp tất cả phương trình có HNO3 tham gia phản ứng(barium sulfate)
2BaSO4 → 2BaO + O2 + 2SO2 Fe + BaSO4 → Ba + FeSO4 Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có BaSO4 tham gia phản ứng