Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ||||
2SO2 | + | Zn | → | ZnS2O4 | |
lưu hùynh dioxit | kẽm | kẽm dithionơ | |||
Sulfur đioxit | |||||
64 | 65 | 194 | |||
2 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2SO2 + Zn → ZnS2O4 là Phản ứng oxi-hoá khử, SO2 (lưu hùynh dioxit) phản ứng với Zn (kẽm) để tạo ra ZnS2O4 (kẽm dithionơ) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 60°C Dung môi: hỗn hợp của etanol và nước
Nhiệt độ: 60°C Dung môi: hỗn hợp của etanol và nước
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để SO2 (lưu hùynh dioxit) phản ứng với Zn (kẽm) và tạo ra chất ZnS2O4 (kẽm dithionơ).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là SO2 (lưu hùynh dioxit) tác dụng Zn (kẽm) và tạo ra chất ZnS2O4 (kẽm dithionơ)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm ZnS2O4 (kẽm dithionơ), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia SO2 (lưu hùynh dioxit), Zn (kẽm), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra ZnS2O4 (kẽm dithionơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra ZnS2O4 (kẽm dithionơ)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra ZnS2O4 (kẽm dithionơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra ZnS2O4 (kẽm dithionơ)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sulfur dioxide)
H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra SO2(zinc)
2Al + 3Zn(NO3)2 → 3Zn + 2Al(NO3)3 2H2O + 2ZnSO4 → 2H2SO4 + O2 + 2Zn C + ZnO → CO + Zn Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Zn(Dithionous acid zinc salt)
Tổng hợp tất cả phương trình có ZnS2O4 tham gia phản ứng