Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

C2H5OH + H2SO4 + K2Cr2O7 = CH3CHO + H2O + K2SO4 + Cr2(SO4)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

C2H5OH | rượu etylic | lỏng + H2SO4 | axit sulfuric | dd + K2Cr2O7 | Kali dicromat | dung dịch = CH3CHO | Andehit axetic | dung dịch + H2O | nước | lỏng + K2SO4 | Kali sunfat | dd + Cr2(SO4)3 | Crom(III) sunfat | dung dịch, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

C2H5OH + H2SO4 + K2Cr2O7CH3CHO + H2O + K2SO4 + Cr2(SO4)3
rượu etylic axit sulfuric Kali dicromat Andehit axetic nước Kali sunfat Crom(III) sunfat
Sulfuric acid; Ethanal Potassium sulfate
(lỏng) (dd) (dung dịch) (dung dịch) (lỏng) (dd) (dung dịch)
(không màu) (không màu) (da cam) (không màu) (không màu) (trắng) (lục)
Axit Muối
46 98 294 44 18 174 392
1 1 1 1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình C2H5OH + H2SO4 + K2Cr2O7 → CH3CHO + H2O + K2SO4 + Cr2(SO4)3

C2H5OH + H2SO4 + K2Cr2O7 → CH3CHO + H2O + K2SO4 + Cr2(SO4)3 là Phản ứng oxi-hoá khử, C2H5OH (rượu etylic) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với K2Cr2O7 (Kali dicromat) để tạo ra CH3CHO (Andehit axetic), H2O (nước), K2SO4 (Kali sunfat), Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng C2H5OH (rượu etylic) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để C2H5OH (rượu etylic) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để C2H5OH (rượu etylic) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với K2Cr2O7 (Kali dicromat) và tạo ra chất CH3CHO (Andehit axetic) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với K2SO4 (Kali sunfat) phản ứng với Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C2H5OH (rượu etylic) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat) và tạo ra chất CH3CHO (Andehit axetic), H2O (nước), K2SO4 (Kali sunfat), Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra C2H5OH + H2SO4 + K2Cr2O7 → CH3CHO + H2O + K2SO4 + Cr2(SO4)3 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CH3CHO (Andehit axetic) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), K2SO4 (Kali sunfat) (trạng thái: dd) (màu sắc: trắng), Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: lục), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia C2H5OH (rượu etylic) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), K2Cr2O7 (Kali dicromat) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: da cam), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng C2H5OH + H2SO4 + K2Cr2O7 → CH3CHO + H2O + K2SO4 + Cr2(SO4)3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ C2H5OH Ra CH3CHO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H5OH (rượu etylic) ra CH3CHO (Andehit axetic)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C2H5OH (rượu etylic) ra CH3CHO (Andehit axetic)

Phương Trình Điều Chế Từ C2H5OH Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H5OH (rượu etylic) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C2H5OH (rượu etylic) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ C2H5OH Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H5OH (rượu etylic) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C2H5OH (rượu etylic) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ C2H5OH Ra Cr2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H5OH (rượu etylic) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C2H5OH (rượu etylic) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra CH3CHO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CH3CHO (Andehit axetic)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CH3CHO (Andehit axetic)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Cr2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ K2Cr2O7 Ra CH3CHO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra CH3CHO (Andehit axetic)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra CH3CHO (Andehit axetic)

Phương Trình Điều Chế Từ K2Cr2O7 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ K2Cr2O7 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ K2Cr2O7 Ra Cr2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình C2H5OH + H2SO4 + K2Cr2O7 → CH3CHO + H2O + K2SO4 + Cr2(SO4)3

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

C2H5OH + H2SO4 + K2Cr2O7 → CH3CHO + H2O + K2SO4 + Cr2(SO4)3 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sản xuất ra K2Cr2O7 (Kali dicromat)

(Potassium dichromate; Potassium bichromate; Dichromic acid dipotassium salt)

HCl + 2K2CrO4 → H2O + K2Cr2O7 + 2KCl H2O + 2CO2 + 2K2CrO4 → K2Cr2O7 + 2KHCO3 H2SO4 + 2K2CrO4 → H2O + K2Cr2O7 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2Cr2O7