Thảo luận 2

Xác định các chất tác dụng với dung dịch HCl và AgNO3

Câu hỏi trắc nghiệm trong THPT CHU VĂN AN (QUẢNG TRỊ)

Xác định các chất tác dụng với dung dịch HCl và AgNO3

Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Fe, Ni, Sn Đáp án đúng
  • Câu B. Zn, Cu, Mg
  • Câu C. Hg, Na, Ca
  • Câu D. Al, Fe, CuO



Nguồn nội dung

THPT CHU VĂN AN (QUẢNG TRỊ)

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2HCl + Mg → H2 + MgCl2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 HCl + Sn → H2 + SnCl2 2HCl + Ni → H2 + NiCl2 2AgNO3 + Mg → 2Ag + Mg(NO3)2 3AgNO3 + Al → 3Ag + Al(NO3)3 4H2O + 2NaOH + Sn → 2H2 + Na2[Sn(OH)6] 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2

Đánh giá

Xác định các chất tác dụng với dung dịch HCl và AgNO3

Tổng số sao của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 1.0 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2

Câu hỏi kết quả số #1

Kim loại

Cho hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp hai kim loại. Hai kim loại đó là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Fe, Cu.
  • Câu B. Cu, Ag.
  • Câu C. Zn, Ag.
  • Câu D. Fe, Ag.

Nguồn nội dung

ĐỀ THAM KHẢO LẦN 3 - BỘ GD-ĐT

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2 Cu(NO3)2 + Fe → Cu + Fe(NO3)2 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2

Câu hỏi kết quả số #2

Thí nghiệm

Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH. (b) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho CaO vào nước. (d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 2
  • Câu C. 3
  • Câu D. 1

Nguồn nội dung

CHUYÊN BẠC LIÊU

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2 2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2 Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl CaO + H2O → Ca(OH)2 2Al + 6H2O + 2NaOH → 3H2 + 2Na[Al(OH)4]

Câu hỏi kết quả số #3

Phản ứng hóa học

Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Fe, Ni, Sn
  • Câu B. Zn, Cu, Mg
  • Câu C. Hg, Na, Ca
  • Câu D. Al, Fe, CuO

Nguồn nội dung

THPT LÝ THÁI TỔ - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2HCl + Mg → H2 + MgCl2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 2HCl + Ni → H2 + NiCl2 2AgNO3 + Mg → 2Ag + Mg(NO3)2 3AgNO3 + Al → 3Ag + Al(NO3)3 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni → 2Ag + Ni(NO3)2

Câu hỏi kết quả số #4

Chất tác dụng được với HCl và AgNO3

Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Fe, Ni, Sn
  • Câu B. Zn, Cu, Mg
  • Câu C. Hg, Na, Ca
  • Câu D. Al, Fe, CuO

Nguồn nội dung

ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC - THPTQG 2018

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2HCl + Mg → H2 + MgCl2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 HCl + Sn → H2 + SnCl2 2HCl + Ni → H2 + NiCl2 2AgNO3 + Mg → 2Ag + Mg(NO3)2 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni → 2Ag + Ni(NO3)2 2AgNO3 + Sn → 2Ag + Sn(NO3)2

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

Câu hỏi kết quả số #1

Phát biểu

Phát biểu nào sau đây là đúng

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol
  • Câu B. Hỗn hợp gồm Ba(NO3)2 và NaHCO3 có thể tan hoàn toàn trong nước dư
  • Câu C. Chỉ dùng dung dịch NaOH để phân biệt được hỗn hợp gồm Mg, Al2O3 và MgO
  • Câu D. Cr(III) oxit tan được trong dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường

Nguồn nội dung

THPT NGUYỄN XUÂN NGUYÊN - THANH HÓA

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Cr + 2HCl → H2 + CrCl2

Câu hỏi kết quả số #2

Halogen

Cho các phản ứng sau:
(1). 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O
(2). HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O
(3). 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O
(4). 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
(5). 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
(6). 2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
(7). 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
(8). 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
(9). 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa, và số phản ứng HCl thể hiện
tính khử là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 2, 5
  • Câu B. 4, 5
  • Câu C. 2, 4
  • Câu D. 3, 5

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 14HCl + K2Cr2O7 → 3Cl2 + 7H2O + 2KCl + 2CrCl3 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 6HCl + 2HNO3 → 3Cl2 + 4H2O + 2NO 4HCl + PbO2 → Cl2 + 2H2O + PbCl2 16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2

Câu hỏi kết quả số #3

Phản ứng hóa học

Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, ZnO, Sn(OH)2, Zn(OH)2, NaHS,
KHSO3, KHSO4, Fe(NO3)2, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được
với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 7
  • Câu B. 9
  • Câu C. 10
  • Câu D. 8

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 3HCl + Sn(OH)2 → 2H2O + HSnCl3 3H2O + 2NaOH + Sn(OH)2 + N2H4.H2O → 2NH4OH + Na2[Sn(OH)6] 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2 H2O + 2NaOH + ZnO → Na2[Zn(OH)4]

Câu hỏi kết quả số #4

Bài toán khối lượng

Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Ag và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 54,0%.
  • Câu B. 49,6%.
  • Câu C. 27,0%.
  • Câu D. 48,6%.

Nguồn nội dung

ĐỀ THAM KHẢO LẦN 3 - BỘ GD-ĐT

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng hóa học

Trong phản ứng nào sau đây, HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
  • Câu B. Fe + 2HCl→ FeCl2 + H2.
  • Câu C. Fe + KNO3 + 4HCl→ FeCl3 + KCl + NO + 2H2O
  • Câu D. NaOH + HCl → NaCl + H2O.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 HCl + NaOH → H2O + NaCl Fe + 4HCl + KNO3 → 2H2O + KCl + NO + FeCl3

Câu hỏi kết quả số #2

Halogen

Cho các phản ứng sau:
(1). 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O
(2). HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O
(3). 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O
(4). 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
(5). 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
(6). 2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
(7). 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
(8). 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
(9). 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa, và số phản ứng HCl thể hiện
tính khử là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 2, 5
  • Câu B. 4, 5
  • Câu C. 2, 4
  • Câu D. 3, 5

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 14HCl + K2Cr2O7 → 3Cl2 + 7H2O + 2KCl + 2CrCl3 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 6HCl + 2HNO3 → 3Cl2 + 4H2O + 2NO 4HCl + PbO2 → Cl2 + 2H2O + PbCl2 16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2

Câu hỏi kết quả số #3

Clorua - Axit clohidric

Kim loại nào sau đây khi tác dụng với khí clo và dung dịch axit clohiđric cho ra cùng một loại muối?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Al
  • Câu B. Ag
  • Câu C. Cu
  • Câu D. Fe

Nguồn nội dung

CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Câu hỏi kết quả số #4

Nhôm, sắt

Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe3O4 rồi nung nóng sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm Al, Fe, Al2O3, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 2,352 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y được a gam muối khan. Xác định giá trị của a là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Nâng cao

  • Câu A. 27,965
  • Câu B. 16,605
  • Câu C. 18,325
  • Câu D. 28,326

Nguồn nội dung

THPT LÝ THÁI TỔ - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2FeCl3 FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O

2HCl + Mg → H2 + MgCl2

Câu hỏi kết quả số #1

Bài toán khối lượng

Hòa tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam khí H2 bay ra. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 35,7 gam
  • Câu B. 36,7 gam
  • Câu C. 53,7gam
  • Câu D. 63,7 gam

Nguồn nội dung

CHUYÊN BẠC LIÊU

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2HCl + Mg → H2 + MgCl2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng hóa học

Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Fe, Ni, Sn
  • Câu B. Zn, Cu, Mg
  • Câu C. Hg, Na, Ca
  • Câu D. Al, Fe, CuO

Nguồn nội dung

THPT LÝ THÁI TỔ - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2HCl + Mg → H2 + MgCl2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 2HCl + Ni → H2 + NiCl2 2AgNO3 + Mg → 2Ag + Mg(NO3)2 3AgNO3 + Al → 3Ag + Al(NO3)3 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni → 2Ag + Ni(NO3)2

Câu hỏi kết quả số #3

Phần trăm khối lượng

Cho 50,0 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu và Mg vào dung dịch HCl loãng dư, sau phản ứng được 2,24 lít H2 (đktc) và còn lại 18,0 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X là.

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 46,4%.
  • Câu B. 59,2%.
  • Câu C. 52,9%.
  • Câu D. 25,92%

Nguồn nội dung

THPT HÀM LONG - BẮC NINH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2FeCl3 2HCl + Mg → H2 + MgCl2

Câu hỏi kết quả số #4

Chất tác dụng được với HCl và AgNO3

Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Fe, Ni, Sn
  • Câu B. Zn, Cu, Mg
  • Câu C. Hg, Na, Ca
  • Câu D. Al, Fe, CuO

Nguồn nội dung

ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC - THPTQG 2018

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2HCl + Mg → H2 + MgCl2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 HCl + Sn → H2 + SnCl2 2HCl + Ni → H2 + NiCl2 2AgNO3 + Mg → 2Ag + Mg(NO3)2 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni → 2Ag + Ni(NO3)2 2AgNO3 + Sn → 2Ag + Sn(NO3)2

2HCl + Zn → H2 + ZnCl2

Câu hỏi kết quả số #1

Halogen

Cho các phản ứng sau:
(1). 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O
(2). HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O
(3). 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O
(4). 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
(5). 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
(6). 2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
(7). 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
(8). 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
(9). 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa, và số phản ứng HCl thể hiện
tính khử là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 2, 5
  • Câu B. 4, 5
  • Câu C. 2, 4
  • Câu D. 3, 5

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 14HCl + K2Cr2O7 → 3Cl2 + 7H2O + 2KCl + 2CrCl3 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 6HCl + 2HNO3 → 3Cl2 + 4H2O + 2NO 4HCl + PbO2 → Cl2 + 2H2O + PbCl2 16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2

Câu hỏi kết quả số #2

Bài toán khối lượng

Hòa tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam khí H2 bay ra. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 35,7 gam
  • Câu B. 36,7 gam
  • Câu C. 53,7gam
  • Câu D. 63,7 gam

Nguồn nội dung

CHUYÊN BẠC LIÊU

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2HCl + Mg → H2 + MgCl2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2

Câu hỏi kết quả số #3

Phản ứng hóa học

Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Fe, Ni, Sn
  • Câu B. Zn, Cu, Mg
  • Câu C. Hg, Na, Ca
  • Câu D. Al, Fe, CuO

Nguồn nội dung

THPT LÝ THÁI TỔ - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2HCl + Mg → H2 + MgCl2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 2HCl + Ni → H2 + NiCl2 2AgNO3 + Mg → 2Ag + Mg(NO3)2 3AgNO3 + Al → 3Ag + Al(NO3)3 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni → 2Ag + Ni(NO3)2

Câu hỏi kết quả số #4

Chất tác dụng được với HCl và AgNO3

Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Fe, Ni, Sn
  • Câu B. Zn, Cu, Mg
  • Câu C. Hg, Na, Ca
  • Câu D. Al, Fe, CuO

Nguồn nội dung

ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC - THPTQG 2018

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2HCl + Mg → H2 + MgCl2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 HCl + Sn → H2 + SnCl2 2HCl + Ni → H2 + NiCl2 2AgNO3 + Mg → 2Ag + Mg(NO3)2 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni → 2Ag + Ni(NO3)2 2AgNO3 + Sn → 2Ag + Sn(NO3)2

HCl + Sn → H2 + SnCl2

Câu hỏi kết quả số #1

Chất tác dụng được với HCl và AgNO3

Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Fe, Ni, Sn
  • Câu B. Zn, Cu, Mg
  • Câu C. Hg, Na, Ca
  • Câu D. Al, Fe, CuO

Nguồn nội dung

ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC - THPTQG 2018

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2HCl + Mg → H2 + MgCl2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 HCl + Sn → H2 + SnCl2 2HCl + Ni → H2 + NiCl2 2AgNO3 + Mg → 2Ag + Mg(NO3)2 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni → 2Ag + Ni(NO3)2 2AgNO3 + Sn → 2Ag + Sn(NO3)2

Câu hỏi kết quả số #2

Chất vừa tác dụng được HCl và AgNO3

Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với
dung dịch AgNO3 là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. CuO, Al, Mg.
  • Câu B. Zn, Cu, Fe.
  • Câu C. MgO, Na, Ba.
  • Câu D. Zn, Ni, Sn.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 HCl + Sn → H2 + SnCl2 2HCl + Ni → H2 + NiCl2 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni → 2Ag + Ni(NO3)2 2AgNO3 + Sn → 2Ag + Sn(NO3)2

Câu hỏi kết quả số #3

Lý thuyết về tính chất hóa học của kim loại

Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Fe, Ni, Sn
  • Câu B. Zn, Cu, Mg
  • Câu C. Hg, Na, Ca
  • Câu D. Al, Fe, CuO

Nguồn nội dung

ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 HCl + Sn → H2 + SnCl2 2HCl + Ni → H2 + NiCl2 3AgNO3 + Al → 3Ag + Al(NO3)3 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni → 2Ag + Ni(NO3)2

Câu hỏi kết quả số #4

Câu hỏi lý thuyết về phản ứng oxi hóa - khử

cho các phản ứng sau: (1) Sn + HCl loãng -------> (2) FeS + H2SO4 ( loãng) -------> (3) MnO2 + HCl đặc ----t0----> (4) Cu + H2SO4 đặc ---to----> (5) Al + H2SO4 loãng -----> (6) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 ----> Số phản ứng mà H+ của acid đóng vai trò chất oxi hóa là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 3
  • Câu B. 5
  • Câu C. 2
  • Câu D. 6

Nguồn nội dung

Bộ chuyên đề luyện thi hóa vô cơ - đại cương - Quách Văn Long.

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 8H2SO4 + 2KMnO4 + 10FeSO4 → 5Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 HCl + Sn → H2 + SnCl2 FeS + H2SO4 → H2S + FeSO4

2HCl + Ni → H2 + NiCl2

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng hóa học

Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Fe, Ni, Sn
  • Câu B. Zn, Cu, Mg
  • Câu C. Hg, Na, Ca
  • Câu D. Al, Fe, CuO

Nguồn nội dung

THPT LÝ THÁI TỔ - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2HCl + Mg → H2 + MgCl2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 2HCl + Ni → H2 + NiCl2 2AgNO3 + Mg → 2Ag + Mg(NO3)2 3AgNO3 + Al → 3Ag + Al(NO3)3 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni → 2Ag + Ni(NO3)2

Câu hỏi kết quả số #2

Chất tác dụng được với HCl và AgNO3

Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Fe, Ni, Sn
  • Câu B. Zn, Cu, Mg
  • Câu C. Hg, Na, Ca
  • Câu D. Al, Fe, CuO

Nguồn nội dung

ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC - THPTQG 2018

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2HCl + Mg → H2 + MgCl2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 HCl + Sn → H2 + SnCl2 2HCl + Ni → H2 + NiCl2 2AgNO3 + Mg → 2Ag + Mg(NO3)2 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni → 2Ag + Ni(NO3)2 2AgNO3 + Sn → 2Ag + Sn(NO3)2

Câu hỏi kết quả số #3

Chất vừa tác dụng được HCl và AgNO3

Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với
dung dịch AgNO3 là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. CuO, Al, Mg.
  • Câu B. Zn, Cu, Fe.
  • Câu C. MgO, Na, Ba.
  • Câu D. Zn, Ni, Sn.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 HCl + Sn → H2 + SnCl2 2HCl + Ni → H2 + NiCl2 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni → 2Ag + Ni(NO3)2 2AgNO3 + Sn → 2Ag + Sn(NO3)2

Câu hỏi kết quả số #4

Lý thuyết về tính chất hóa học của kim loại

Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Fe, Ni, Sn
  • Câu B. Zn, Cu, Mg
  • Câu C. Hg, Na, Ca
  • Câu D. Al, Fe, CuO

Nguồn nội dung

ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 HCl + Sn → H2 + SnCl2 2HCl + Ni → H2 + NiCl2 3AgNO3 + Al → 3Ag + Al(NO3)3 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni → 2Ag + Ni(NO3)2

2AgNO3 + Mg → 2Ag + Mg(NO3)2

Câu hỏi kết quả số #1

Bài toán thể tích

Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Zn và 0,2 mol Mg vào 400ml dung dịch chứa đồng thời Cu(NO3)2 1M và AgNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong lượng dư dung dịch HNO3, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất N+5, đktc). Giá trị của V là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Nâng cao

  • Câu A. 6,72
  • Câu B. 5,6
  • Câu C. 2,24
  • Câu D. 4,48

Nguồn nội dung

CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2AgNO3 + Mg → 2Ag + Mg(NO3)2

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng hóa học

Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Fe, Ni, Sn
  • Câu B. Zn, Cu, Mg
  • Câu C. Hg, Na, Ca
  • Câu D. Al, Fe, CuO

Nguồn nội dung

THPT LÝ THÁI TỔ - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2HCl + Mg → H2 + MgCl2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 2HCl + Ni → H2 + NiCl2 2AgNO3 + Mg → 2Ag + Mg(NO3)2 3AgNO3 + Al → 3Ag + Al(NO3)3 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni → 2Ag + Ni(NO3)2

Câu hỏi kết quả số #3

Chất tác dụng được với HCl và AgNO3

Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Fe, Ni, Sn
  • Câu B. Zn, Cu, Mg
  • Câu C. Hg, Na, Ca
  • Câu D. Al, Fe, CuO

Nguồn nội dung

ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC - THPTQG 2018

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2HCl + Mg → H2 + MgCl2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 HCl + Sn → H2 + SnCl2 2HCl + Ni → H2 + NiCl2 2AgNO3 + Mg → 2Ag + Mg(NO3)2 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni → 2Ag + Ni(NO3)2 2AgNO3 + Sn → 2Ag + Sn(NO3)2

Câu hỏi kết quả số #4

Phản ứng tạo Ag

Cho hỗn hợp Fe, Mg vào dung dịch AgNO3 và Cu(NO3)2 thì thu được dung dịch A và 1 kim
loại. Kim loại thu được sau phản ứng là :

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Cu
  • Câu B. Ag
  • Câu C. Fe
  • Câu D. Mg

Nguồn nội dung

THPT TIỂU LA - QUẢNG NAM

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2 AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 2AgNO3 + Mg → 2Ag + Mg(NO3)2

3AgNO3 + Al → 3Ag + Al(NO3)3

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng hóa học

Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Fe, Ni, Sn
  • Câu B. Zn, Cu, Mg
  • Câu C. Hg, Na, Ca
  • Câu D. Al, Fe, CuO

Nguồn nội dung

THPT LÝ THÁI TỔ - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2HCl + Mg → H2 + MgCl2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 2HCl + Ni → H2 + NiCl2 2AgNO3 + Mg → 2Ag + Mg(NO3)2 3AgNO3 + Al → 3Ag + Al(NO3)3 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni → 2Ag + Ni(NO3)2

Câu hỏi kết quả số #2

Lý thuyết về tính chất hóa học của kim loại

Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Fe, Ni, Sn
  • Câu B. Zn, Cu, Mg
  • Câu C. Hg, Na, Ca
  • Câu D. Al, Fe, CuO

Nguồn nội dung

ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 HCl + Sn → H2 + SnCl2 2HCl + Ni → H2 + NiCl2 3AgNO3 + Al → 3Ag + Al(NO3)3 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni → 2Ag + Ni(NO3)2

Câu hỏi kết quả số #3

Xác định các chất tác dụng với dung dịch HCl và AgNO3

Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Fe, Ni, Sn
  • Câu B. Zn, Cu, Mg
  • Câu C. Hg, Na, Ca
  • Câu D. Al, Fe, CuO

Nguồn nội dung

THPT CHU VĂN AN (QUẢNG TRỊ)

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2HCl + Mg → H2 + MgCl2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 HCl + Sn → H2 + SnCl2 2HCl + Ni → H2 + NiCl2 2AgNO3 + Mg → 2Ag + Mg(NO3)2 3AgNO3 + Al → 3Ag + Al(NO3)3 4H2O + 2NaOH + Sn → 2H2 + Na2[Sn(OH)6] 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2

4H2O + 2NaOH + Sn → 2H2 + Na2[Sn(OH)6]

Câu hỏi kết quả số #1

Xác định các chất tác dụng với dung dịch HCl và AgNO3

Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Fe, Ni, Sn
  • Câu B. Zn, Cu, Mg
  • Câu C. Hg, Na, Ca
  • Câu D. Al, Fe, CuO

Nguồn nội dung

THPT CHU VĂN AN (QUẢNG TRỊ)

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2HCl + Mg → H2 + MgCl2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 HCl + Sn → H2 + SnCl2 2HCl + Ni → H2 + NiCl2 2AgNO3 + Mg → 2Ag + Mg(NO3)2 3AgNO3 + Al → 3Ag + Al(NO3)3 4H2O + 2NaOH + Sn → 2H2 + Na2[Sn(OH)6] 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2

2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2

Câu hỏi kết quả số #1

Kim loại

Cho hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp hai kim loại. Hai kim loại đó là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Fe, Cu.
  • Câu B. Cu, Ag.
  • Câu C. Zn, Ag.
  • Câu D. Fe, Ag.

Nguồn nội dung

ĐỀ THAM KHẢO LẦN 3 - BỘ GD-ĐT

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2 Cu(NO3)2 + Fe → Cu + Fe(NO3)2 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng hóa học

Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Fe, Ni, Sn
  • Câu B. Zn, Cu, Mg
  • Câu C. Hg, Na, Ca
  • Câu D. Al, Fe, CuO

Nguồn nội dung

THPT LÝ THÁI TỔ - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2HCl + Mg → H2 + MgCl2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 2HCl + Ni → H2 + NiCl2 2AgNO3 + Mg → 2Ag + Mg(NO3)2 3AgNO3 + Al → 3Ag + Al(NO3)3 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni → 2Ag + Ni(NO3)2

Câu hỏi kết quả số #3

Chất tác dụng được với HCl và AgNO3

Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Fe, Ni, Sn
  • Câu B. Zn, Cu, Mg
  • Câu C. Hg, Na, Ca
  • Câu D. Al, Fe, CuO

Nguồn nội dung

ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC - THPTQG 2018

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2HCl + Mg → H2 + MgCl2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 HCl + Sn → H2 + SnCl2 2HCl + Ni → H2 + NiCl2 2AgNO3 + Mg → 2Ag + Mg(NO3)2 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni → 2Ag + Ni(NO3)2 2AgNO3 + Sn → 2Ag + Sn(NO3)2

Câu hỏi kết quả số #4

Chất vừa tác dụng được HCl và AgNO3

Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với
dung dịch AgNO3 là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. CuO, Al, Mg.
  • Câu B. Zn, Cu, Fe.
  • Câu C. MgO, Na, Ba.
  • Câu D. Zn, Ni, Sn.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 HCl + Sn → H2 + SnCl2 2HCl + Ni → H2 + NiCl2 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni → 2Ag + Ni(NO3)2 2AgNO3 + Sn → 2Ag + Sn(NO3)2

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Bài toán CO2 tác dụng với dung dịch kiềm

Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 66,98
  • Câu B. 39,4
  • Câu C. 47,28
  • Câu D. 59,1

Nguồn nội dung

THPT CHU VĂN AN (QUẢNG TRỊ)

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O

Câu hỏi kết quả số #2

Câu hỏi lý thuyết về este

Phát biểu nào sau đây đúng ?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
  • Câu B. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch.
  • Câu C. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.
  • Câu D. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.

Nguồn nội dung

THPT CHU VĂN AN (QUẢNG TRỊ)

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải