Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

H2SO4 + Mg(OH)2 = 2H2O + MgSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2SO4 | axit sulfuric | dd + Mg(OH)2 | magie hidroxit | r = H2O | nước | lỏng + MgSO4 | Magie sunfat | dd, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

H2SO4 + Mg(OH)22H2O + MgSO4
axit sulfuric magie hidroxit nước Magie sunfat
Sulfuric acid; Magnesium hydroxide Magnesium sulfate
(dd) (r) (lỏng) (dd)
(không màu) (không màu) (trắng)
Axit Bazơ Muối
98 58 18 120
1 1 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình H2SO4 + Mg(OH)2 → 2H2O + MgSO4

H2SO4 + Mg(OH)2 → 2H2O + MgSO4 là Phản ứng trao đổiPhản ứng trung hoà, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với Mg(OH)2 (magie hidroxit) để tạo ra H2O (nước), MgSO4 (Magie sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Mg(OH)2 (magie hidroxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Mg(OH)2 (magie hidroxit) xảy ra phản ứng?

cho dd H2SO4 tác dụng với dd Mg(OH)2

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Mg(OH)2 (magie hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước), MgSO4 (Magie sunfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2SO4 + Mg(OH)2 → 2H2O + MgSO4 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), MgSO4 (Magie sunfat) (trạng thái: dd) (màu sắc: trắng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), Mg(OH)2 (magie hidroxit) (trạng thái: r), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2SO4 + Mg(OH)2 → 2H2O + MgSO4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra MgSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra MgSO4 (Magie sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra MgSO4 (Magie sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Mg(OH)2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg(OH)2 (magie hidroxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg(OH)2 (magie hidroxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Mg(OH)2 Ra MgSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg(OH)2 (magie hidroxit) ra MgSO4 (Magie sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg(OH)2 (magie hidroxit) ra MgSO4 (Magie sunfat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2SO4 + Mg(OH)2 → 2H2O + MgSO4

Phản ứng trao đổi là gì ?

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.

Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi

Phản ứng trung hoà là gì ?

Xem tất cả phương trình Phản ứng trung hoà


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình H2SO4 + Mg(OH)2 → 2H2O + MgSO4

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình H2SO4 + Mg(OH)2 → 2H2O + MgSO4

Câu 1. Phản ứng

Trong các PTHH dưới đây,phương trình phản ứng nao tạo ra ản phẩm khí?
a. Cl2 + Na →
b. AgNO3 + BaCl2 →
c. Fe + HCl + NaNO3 →
d. Fe + HCl + KNO3 →
e. H2 + C2H3COOCH3 →
f. FeS2 + H2SO4 →
h. H2 + CH3CH2CH=O →
g. AgNO3 + H2O + NH3 + C6H12O6 →
m. FeS2 + HNO3 →
n. H2SO4 + Mg(OH)2 →


A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Bài tập phân biệt các dung dịch chất vô cơ

Có các dung dịch Al(NO3)3, NaNO3, Mg(NO3)2, H2SO4. Thuốc thử để phân biệt các dd đó là


A. dd BaCl2.
B. dd NaOH.
C. dd CH3COOAg
D. qùi tím.

Xem đáp án câu 2

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

H2SO4 + Mg(OH)2 → 2H2O + MgSO4 | , Phản ứng trao đổi, Phản ứng trung hoà

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bài Viết Hóa Học Liên Quan

Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ

Các bạn đã được nghiên cứu về tính chất hóa học của 4 loại hợp chất vô cơlà Oxit, Axit, Bazơ và Muối. Vậy 4 loại hợp chất này có sự chuyển đổi qua lại với nhau như thế nào? Và điều kiện cho sự chuyển đổi đó là gì? Để biết điều đó chúng ta đi vào bài mới: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Bài học liên quan

Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:

Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ"