Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

BaCl2 + MgSO4 = MgCl2 + BaSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

BaCl2 | Bari clorua | rắn + MgSO4 | Magie sunfat | rắn = MgCl2 | Magie clorua | rắn + BaSO4 | Bari sunfat | rắn, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

BaCl2 + MgSO4MgCl2 + BaSO4
Bari clorua Magie sunfat Magie clorua Bari sunfat
Magnesium sulfate Magnesium chloride
(rắn) (rắn) (rắn) (rắn)
(trắng) (trắng) (trắng)
Muối Muối Muối Muối
208 120 95 233
1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình BaCl2 + MgSO4 → MgCl2 + BaSO4

BaCl2 + MgSO4 → MgCl2 + BaSO4 là Phản ứng trao đổi, BaCl2 (Bari clorua) phản ứng với MgSO4 (Magie sunfat) để tạo ra MgCl2 (Magie clorua), BaSO4 (Bari sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng BaCl2 (Bari clorua) tác dụng MgSO4 (Magie sunfat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để BaCl2 (Bari clorua) tác dụng MgSO4 (Magie sunfat) xảy ra phản ứng?

cho BaCl2 tác dụng với MgSO4

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là BaCl2 (Bari clorua) tác dụng MgSO4 (Magie sunfat) và tạo ra chất MgCl2 (Magie clorua), BaSO4 (Bari sunfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra BaCl2 + MgSO4 → MgCl2 + BaSO4 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm MgCl2 (Magie clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), BaSO4 (Bari sunfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia BaCl2 (Bari clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), MgSO4 (Magie sunfat) (trạng thái: rắn), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng BaCl2 + MgSO4 → MgCl2 + BaSO4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ BaCl2 Ra MgCl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra MgCl2 (Magie clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra MgCl2 (Magie clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ BaCl2 Ra BaSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra BaSO4 (Bari sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra BaSO4 (Bari sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ MgSO4 Ra MgCl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MgSO4 (Magie sunfat) ra MgCl2 (Magie clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ MgSO4 (Magie sunfat) ra MgCl2 (Magie clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ MgSO4 Ra BaSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MgSO4 (Magie sunfat) ra BaSO4 (Bari sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ MgSO4 (Magie sunfat) ra BaSO4 (Bari sunfat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình BaCl2 + MgSO4 → MgCl2 + BaSO4

Phản ứng trao đổi là gì ?

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.

Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình BaCl2 + MgSO4 → MgCl2 + BaSO4

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình BaCl2 + MgSO4 → MgCl2 + BaSO4

Câu 1. Tìm m

Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch chứa 19,2 gam hỗn hợp gồm MgSO4 và NaHSO4, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 41,76g
B. 37,28g
C. 34,80g
D. 18,56g

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng tạo chất khí

Cho các phương trình hóa học sau:
HNO3 + Fe3O4 ---> ;
Fe(NO3)2 --t0--> ;
NaOH + NH2CH2COOCH3 ---> ;
NaOH + MgCl2 ---> ;
BaCl2 + MgSO4 ---> ;
NaOH + NH4NO3 ---> ;
Fe + H2O ---> ;
Ca(OH)2 + SO2 ----> ;
BaO + CO2 ---> ;
FeCl2 + Zn ----> ;
NaOH --t0---> ;
BaCl2 + NaHSO4 ---> ;
Cu + HCl + KNO3 ---> ;
Ag + Cl2 ----> ;
C + H2SO4 ---> ;
H2 + C6H5CHCH2 ----> ;
HNO3 + CuS2 ---> ;
HCl + HNO3 ----> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?


A. 6
B. 10
C. 14
D. 9

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Xác định công thức muối của kim loại

Hòa tan 1,8g muối sunfat khan của một kim loại hóa trị II trong nước, rồi thêm nước cho đủ 50 ml dung dịch. Để phản ứng với 10 ml dung dịch cần vừa đủ 20 ml dung dịch BaCl2 0,15M. Công thức hóa học của muối sunfat là:


A. CuSO4
B. FeSO4
C. MgSO4
D. ZnSO4

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

BaCl2 + MgSO4 → MgCl2 + BaSO4 | , Phản ứng trao đổi

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!