Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
HCl | + | NaHCO3 | → | H2O | + | NaCl | + | CO2 | |
axit clohidric | natri hidrocacbonat | nước | Natri Clorua | Cacbon dioxit | |||||
Sodium hydrogen carbonate | natri clorua | Carbon dioxide | |||||||
(dd) | (dd) | (lỏng) | (dd) | (khí) | |||||
(không màu) | (trắng) | (không màu) | (trắng) | (không màu) | |||||
Axit | Muối | Muối | |||||||
36 | 84 | 18 | 58 | 44 | |||||
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
HCl + NaHCO3 → H2O + NaCl + CO2 là Phản ứng trao đổi, HCl (axit clohidric) phản ứng với NaHCO3 (natri hidrocacbonat) để tạo ra H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho HCl vào ống nghiệm đựng dung dịch NaHCO3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng NaHCO3 (natri hidrocacbonat) và tạo ra chất H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), CO2 (Cacbon dioxit)
Có bọt khí thoát ra là CO2
Muối cacbonat tác dụng với dung dịch axit mạnh hơn axit cacbonic tạo thành muối mới và giải phóng CO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaHCO3 (natri hidrocacbonat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaHCO3 (natri hidrocacbonat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaHCO3 (natri hidrocacbonat) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaHCO3 (natri hidrocacbonat) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaHCO3 (natri hidrocacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaHCO3 (natri hidrocacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Cho dãy các chất : ZnO, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3 và BaSO4. Số chất trong dãy vừa phản
ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là :
Chất X phản ứng với HCl, chất X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa .Chất X là:
Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí CO2 thu được ở đktc là.
Để phân biệt các dung dịch: CaCl2, HCl, Ca(OH)2 dùng dung dịch ?
Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi :
Cho các phát biểu và nhận định sau:
(1). Chất NH4HCO3 được dùng làm bột nở.
(2). Chất NaHCO3 được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày.
(3). Dùng nước đá và nước đá kho để bảo thực phẩm được xem là an toàn.
(4). Phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng,… có tác dụng giúp
cây phát triển tốt, tăng năng suất cây trồng nhưng lại có tác dụng phụ gây ra
những bệnh hiểm nghèo cho con người. Sau khi bón phân hoặc phun thuốc trừ
sâu, thuốc kích thích sinh trưởng cho một số loại rau, quả, thời hạn tối thiểu thu
hoạch để sử dụng bảo đảm an toàn thường là 12 – 15.
(5). Sự thiếu hụt nguyên tố Ca (ở dạng hợp chất) nào sau đây gây bệnh loãng
xương.
(6). Phèn chua (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) có thể làm trong nước.
(7). Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo
vệ các sinh vật trên Trái Đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là O3.
Số phát biểu đúng là:
Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch
NaOH là:
Cho các chất: Al2O3, Fe2O3, NaHCO3, Al, KHS, (NH4)2CO3,
CH3COONa, Zn(OH)2. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch
HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
Khí CO2 điều chế trong phòng TN thường lẫn khí HCl và hơi nước. Để loại bỏ HCl và hơi nước ra khỏi hỗn hợp, ta dùng
Để phân biệt các dung dịch: CaCl2, HCl, Ca(OH)2 dùng dung dịch ?
Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là
Để phân biệt các dung dịch: CaCl2, HCl, Ca(OH)2 dùng dung dịch ?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiNhiệt phân muối canxi cacbonat sản phẩm tạo thành gồm canxi oxit và khí CO2.
Hòa tan CaO trong nước ta thu được nước vôi trong.
Sục khí CO2 qua nước vôi trong sản phẩm tạo thành có hiện tượng kết tủa trắng là CaCO3.
Cho muối canxi cacbonat qua luồng khí CO2 sản phẩm thu được là muối Ca(HCO3)2
Tiếp tục cho muối Ca(HCO3)2 phản ứng với muối Na2CO3 sản phẩm tạo thành gồm 2 muối natri hidrocacbonat và muối canxi cacbonat kết tủa trắng.
Hòa tan muối natri hidrocacbonat trong dung dịch axit HCl sản phẩm tạo thành có khí CO2 thoát ra.
Có 6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Nhiệt phân muối canxi cacbonat sản phẩm thu được có khí CO2 thoát ra.
Cho canxi oxit tác dụng với nước sản phẩm tạo thành là nước vôi trong.
Sục khí CO2 qua dung dịch nước vôi trong, sau phản ứng có hiện tượng kết tủa trắng là CaCO3.
Cho canxi cacbonat qua luồng khí CO2 có hơi nước sản phẩm tạo thành là canxi hidro cacbonat.
Tiếp tục cho canxi hidro cacbonat tác dụng với natri cacbonat sau phản ứng sản phẩm tạo thành là NaHCO3 và có hiện tượng kết tủa là CaCO3.
Cuối cùng, hòa tan NaHCO3 trong môi trường axit HCl tạo thành muối natri clorua.
Có 6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 tạo thành kết tủa trắng và dung dịch muối NaHCO3.
Đem muối NaHCO3 nhiệt phân thu được khí CO2.
Sục khí CO2 vào dung dịch muối NaClO thu được muối natri hidro cacbonat.
Cho muối NaHCO3 hòa tan trong dung dịch axit HCl thu được muối natri clorua.
Tiếp tục cho muối natri clorua phản ứng với H2SO4 thu được HCl.
Cuối cùng cho dung dịch HCl phản ứng với natri etoxit thu được rượu etylic.
Có 6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Đốt cháy khí NO trong không khí sau phản ứng thu được khí màu nâu.
Sau đó đốt cháy khí NO2 trong không khí có hơi nước thu được axit nitric.
Hòa tan canxi cacbonat trong dung dịch axit nitric thu được khí không màu CO2.
Dẫn luồng khí CO2 qua dung dịch natri hidroxit thu được muối natri bicacbonat.
Cho muối natri bicacbonat tác dụng với axit HCl thu được khí không màu CO2.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Nội dung bài Hợp chất của cacbon tìm hiểu về Tính chất vật lí của CO và CO2; Tính chất vật lí, tính chất hóa học của muối cacbonat (nhiệt phân, tác dụng với axit). Cách nhận biết muối cacbonat bằng phương pháp hoá học. Giúp học sinh hiểu được: CO có tính khử (tác dụng với oxit kim loại), CO2 là một oxit axit, có tính oxi hóa yếu (tác dụng với Mg, C).
• Biết cấu tạo phân tử của CO, CO2, các tính chất vật lí, hoá học, ứng dụng và phương pháp điều chế hai oxit này. • Biết tính chất hoá học của axit cacbonic và muối cacbonat.
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 16. Hợp chất của cacbon" Bài 21. Hợp chất của cacbon"(hydrogen chloride)
Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd C2H5Cl → C2H4 + HCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl(sodium bicarbonate)
2H2O + NaCrO2 + CO2 → NaHCO3 + Cr(OH)3 Ca(HCO3)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaHCO3 Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaHCO3(water)
2H2O → 2H2 + O2 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(sodium chloride)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 2NaCl → Cl2 + 2Na Tổng hợp tất cả phương trình có NaCl tham gia phản ứng(carbon dioxide)
C + CO2 → 2CO 2NH3 + CO2 → (NH2)2CO + H2O CaO + CO2 → CaCO3 Tổng hợp tất cả phương trình có CO2 tham gia phản ứng