Bài tập phân biệt các dung dịch chất vô cơ
Có các dung dịch Al(NO3)3, NaNO3, Mg(NO3)2, H2SO4. Thuốc thử để phân biệt các dd đó là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. dd BaCl2.
- Câu B. dd NaOH. Đáp án đúng
- Câu C. dd CH3COOAg
- Câu D. qùi tím.
Nguồn nội dung
THPT HOÀNG HOA THÁM - TPHCM
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 H2SO4 + Mg(OH)2 → 2H2O + MgSO4 Mg(NO3)2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaNO3 3NaOH + Al(NO3)3 → Al(OH)3 + 3NaNO3
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2
Câu hỏi kết quả số #1
Chất lưỡng tính
ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 5
- Câu C. 3
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
THPT THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 HCl + NaHCO3 → H2O + NaCl + CO2 NaHCO3 + NaOH → H2O + Na2CO3 2NaOH + ZnO → H2O + Na2ZnO2 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng hóa học
(a) Cho dung dịch Al(NO3)3 tác dụng với dung dịch NH3 dư
(b) Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3
(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2
(d) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch KAlO2
Số thí nghiệm thu được kết tủa khi phản ứng kết thúc là :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 1
- Câu B. 2
- Câu C. 3
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
CHUYÊN HẠ LONG - QUẢNG NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl 2H2O + KAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + KHCO3 3H2O + 3NH3 + Al(NO3)3 → Al(OH)3 + 3NH4NO3 H2O + HCl + NaAlO2 → Al(OH)3 + NaCl
Câu hỏi kết quả số #3
Nhận định
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.
- Câu B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò là chất khử?
- Câu C. Kim loại Al tan được trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
- Câu D. Kim loại Al có tính dẫn điện tốt hơn kim loại Cu.
Nguồn nội dung
THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2
Câu hỏi kết quả số #4
Tìm phản ứng sai
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Ba(HCO3)2 →(t0) BaCO3 + CO2 + H2O
- Câu B. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
- Câu C. Cr + NaOH + H2O → NaCrO2 + H2
- Câu D. Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
Nguồn nội dung
THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 Ba(HCO3)2 → H2O + CO2 + BaCO3
H2SO4 + Mg(OH)2 → 2H2O + MgSO4
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng
a. Cl2 + Na →
b. AgNO3 + BaCl2 →
c. Fe + HCl + NaNO3 →
d. Fe + HCl + KNO3 →
e. H2 + C2H3COOCH3 →
f. FeS2 + H2SO4 →
h. H2 + CH3CH2CH=O →
g. AgNO3 + H2O + NH3 + C6H12O6 →
m. FeS2 + HNO3 →
n. H2SO4 + Mg(OH)2 →
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + 2Na → 2NaCl H2SO4 + Mg(OH)2 → 2H2O + MgSO4 2FeS2 + 14H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 14H2O + 15SO2 2AgNO3 + BaCl2 → 2AgCl + Ba(NO3)2 Fe + 4HCl + KNO3 → 2H2O + KCl + NO + FeCl3 H2 + C2H3COOCH3 → CH3CH2COOH Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2O + NaCl + NO + FeCl3 2FeS2 + 10HNO3 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + H2SO4 + 10NO 2AgNO3 + H2O + 2NH3 + C6H12O6 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7 H2 + CH3CH2CH=O → CH3CH2CH2OH
Câu hỏi kết quả số #2
Bài tập phân biệt các dung dịch chất vô cơ
Có các dung dịch Al(NO3)3, NaNO3, Mg(NO3)2, H2SO4. Thuốc thử để phân biệt các dd đó là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. dd BaCl2.
- Câu B. dd NaOH.
- Câu C. dd CH3COOAg
- Câu D. qùi tím.
Nguồn nội dung
THPT HOÀNG HOA THÁM - TPHCM
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 H2SO4 + Mg(OH)2 → 2H2O + MgSO4 Mg(NO3)2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaNO3 3NaOH + Al(NO3)3 → Al(OH)3 + 3NaNO3
Mg(NO3)2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaNO3
Câu hỏi kết quả số #1
Nhận biết
Phân loại câu hỏi
- Câu A. HCl
- Câu B. Qùy tím
- Câu C. NaOH
- Câu D. BaCl2
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa lớp 10
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Nhận biết
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. HCl
- Câu B. Qùy tím
- Câu C. NaOH
- Câu D. BaCl2
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa lớp 10
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #3
Bài tập phân biệt các dung dịch chất vô cơ
Có các dung dịch Al(NO3)3, NaNO3, Mg(NO3)2, H2SO4. Thuốc thử để phân biệt các dd đó là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. dd BaCl2.
- Câu B. dd NaOH.
- Câu C. dd CH3COOAg
- Câu D. qùi tím.
Nguồn nội dung
THPT HOÀNG HOA THÁM - TPHCM
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 H2SO4 + Mg(OH)2 → 2H2O + MgSO4 Mg(NO3)2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaNO3 3NaOH + Al(NO3)3 → Al(OH)3 + 3NaNO3
Câu hỏi kết quả số #4
Bài toán hỗn hợp kim loại tác dụng với dung dịch HNO3
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al, Fe và Cu trong dung dịch HNO3 (loãng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khi phản ứng nhiệt phân kết thúc thu được tối đa bao nhiêu oxit
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 2
- Câu C. 1
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
THPT TIÊN LÃNG - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al + 6HNO3 → 3H2O + 3NO2 + Al(NO3)3 Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3 12HNO3 + 5Mg → 6H2O + 5Mg(NO3)2 + N2 Mg(NO3)2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaNO3 3NaOH + Al(NO3)3 → Al(OH)3 + 3NaNO3 Fe + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3
3NaOH + Al(NO3)3 → Al(OH)3 + 3NaNO3
Câu hỏi kết quả số #1
Bài tập nồng độ
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Bài tập nồng độ
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #3
CROM VÀ HỢP CHẤT CỦA CROM
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. 47,23%; 52,77%.
- Câu B. 52,77%; 47,23%
- Câu C. 43%; 57%
- Câu D. 57%; 43%
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa lớp 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #4
CROM VÀ HỢP CHẤT CỦA CROM
Phân loại câu hỏi
- Câu A. 47,23%; 52,77%.
- Câu B. 52,77%; 47,23%
- Câu C. 43%; 57%
- Câu D. 57%; 43%
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa lớp 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Bài toán về điện phân
Điện phân hoàn toàn 200ml dung dịch AgNO3 với 2 điện cực trơ thu được một dung dịch có pH = 2. Xem thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể thì lượng Ag bám ở catot là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 0,540 gam.
- Câu B. 0,108 gam.
- Câu C. 0,216 gam.
- Câu D. 1,080 gam.
Nguồn nội dung
THPT HOÀNG HOA THÁM - TPHCM
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải
Câu hỏi kết quả số #2
Câu hỏi lý thuyết về sản xuất nhôm
Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. quặng đôlômit
- Câu B. quặng boxit.
- Câu C. quặng manhetit.
- Câu D. quặng pirit.
Nguồn nội dung
THPT HOÀNG HOA THÁM - TPHCM