Thảo luận 5

Bài tập phân biệt các dung dịch chất vô cơ

Câu hỏi trắc nghiệm trong THPT HOÀNG HOA THÁM - TPHCM

Bài tập phân biệt các dung dịch chất vô cơ

Có các dung dịch Al(NO3)3, NaNO3, Mg(NO3)2, H2SO4. Thuốc thử để phân biệt các dd đó là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. dd BaCl2.
  • Câu B. dd NaOH. Đáp án đúng
  • Câu C. dd CH3COOAg
  • Câu D. qùi tím.



Nguồn nội dung

THPT HOÀNG HOA THÁM - TPHCM

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 H2SO4 + Mg(OH)2 → 2H2O + MgSO4 Mg(NO3)2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaNO3 3NaOH + Al(NO3)3 → Al(OH)3 + 3NaNO3

Đánh giá

Bài tập phân biệt các dung dịch chất vô cơ

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2

Câu hỏi kết quả số #1

Chất lưỡng tính

Cho dãy các chất : ZnO, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3 và BaSO4. Số chất trong dãy vừa phản
ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là :

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 2
  • Câu B. 5
  • Câu C. 3
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

THPT THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 HCl + NaHCO3 → H2O + NaCl + CO2 NaHCO3 + NaOH → H2O + Na2CO3 2NaOH + ZnO → H2O + Na2ZnO2 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng hóa học

Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Al(NO3)3 tác dụng với dung dịch NH3 dư
(b) Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3
(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2
(d) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch KAlO2
Số thí nghiệm thu được kết tủa khi phản ứng kết thúc là :

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 1
  • Câu B. 2
  • Câu C. 3
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

CHUYÊN HẠ LONG - QUẢNG NINH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl 2H2O + KAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + KHCO3 3H2O + 3NH3 + Al(NO3)3 → Al(OH)3 + 3NH4NO3 H2O + HCl + NaAlO2 → Al(OH)3 + NaCl

Câu hỏi kết quả số #3

Nhận định

Điều khẳng định nào sau đây là sai?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.
  • Câu B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò là chất khử?
  • Câu C. Kim loại Al tan được trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
  • Câu D. Kim loại Al có tính dẫn điện tốt hơn kim loại Cu.

Nguồn nội dung

THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2

Câu hỏi kết quả số #4

Tìm phản ứng sai

Phản ứng hóa học nào sau đây là sai ?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Ba(HCO3)2 →(t0) BaCO3 + CO2 + H2O
  • Câu B. 2FeCl2 + Cl22FeCl3
  • Câu C. Cr + NaOH + H2O → NaCrO2 + H2
  • Câu D. Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O

Nguồn nội dung

THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 Ba(HCO3)2 → H2O + CO2 + BaCO3

H2SO4 + Mg(OH)2 → 2H2O + MgSO4

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng

Trong các PTHH dưới đây,phương trình phản ứng nao tạo ra ản phẩm khí?
a. Cl2 + Na →
b. AgNO3 + BaCl2 →
c. Fe + HCl + NaNO3 →
d. Fe + HCl + KNO3 →
e. H2 + C2H3COOCH3 →
f. FeS2 + H2SO4 →
h. H2 + CH3CH2CH=O →
g. AgNO3 + H2O + NH3 + C6H12O6 →
m. FeS2 + HNO3 →
n. H2SO4 + Mg(OH)2 →

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 5
  • Câu C. 6
  • Câu D. 7

Nguồn nội dung

Tai liệu luyện thi Đại học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cl2 + 2Na → 2NaCl H2SO4 + Mg(OH)2 → 2H2O + MgSO4 2FeS2 + 14H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 14H2O + 15SO2 2AgNO3 + BaCl2 → 2AgCl + Ba(NO3)2 Fe + 4HCl + KNO3 → 2H2O + KCl + NO + FeCl3 H2 + C2H3COOCH3 → CH3CH2COOH Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2O + NaCl + NO + FeCl3 2FeS2 + 10HNO3 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + H2SO4 + 10NO 2AgNO3 + H2O + 2NH3 + C6H12O6 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7 H2 + CH3CH2CH=O → CH3CH2CH2OH

Câu hỏi kết quả số #2

Bài tập phân biệt các dung dịch chất vô cơ

Có các dung dịch Al(NO3)3, NaNO3, Mg(NO3)2, H2SO4. Thuốc thử để phân biệt các dd đó là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. dd BaCl2.
  • Câu B. dd NaOH.
  • Câu C. dd CH3COOAg
  • Câu D. qùi tím.

Nguồn nội dung

THPT HOÀNG HOA THÁM - TPHCM

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 H2SO4 + Mg(OH)2 → 2H2O + MgSO4 Mg(NO3)2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaNO3 3NaOH + Al(NO3)3 → Al(OH)3 + 3NaNO3

Mg(NO3)2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaNO3

Câu hỏi kết quả số #1

Nhận biết

Để phân biệt các dung dịch riêng biệt sau: Mg(NO3)2, NaNO3 , Fe(NO3)3 có thể dùng dung dịch:

Phân loại câu hỏi



  • Câu A. HCl
  • Câu B. Qùy tím
  • Câu C. NaOH
  • Câu D. BaCl2

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa lớp 10

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Mg(NO3)2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaNO3

Câu hỏi kết quả số #2

Nhận biết

Để phân biệt các dung dịch riêng biệt sau: Mg(NO3)2, NaNO3 , Fe(NO3)3 có thể dùng dung dịch:

Phân loại câu hỏi

Lớp 10 Cơ bản

  • Câu A. HCl
  • Câu B. Qùy tím
  • Câu C. NaOH
  • Câu D. BaCl2

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa lớp 10

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Mg(NO3)2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaNO3

Câu hỏi kết quả số #3

Bài tập phân biệt các dung dịch chất vô cơ

Có các dung dịch Al(NO3)3, NaNO3, Mg(NO3)2, H2SO4. Thuốc thử để phân biệt các dd đó là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. dd BaCl2.
  • Câu B. dd NaOH.
  • Câu C. dd CH3COOAg
  • Câu D. qùi tím.

Nguồn nội dung

THPT HOÀNG HOA THÁM - TPHCM

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 H2SO4 + Mg(OH)2 → 2H2O + MgSO4 Mg(NO3)2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaNO3 3NaOH + Al(NO3)3 → Al(OH)3 + 3NaNO3

Câu hỏi kết quả số #4

Bài toán hỗn hợp kim loại tác dụng với dung dịch HNO3

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al, Fe và Cu trong dung dịch HNO3 (loãng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khi phản ứng nhiệt phân kết thúc thu được tối đa bao nhiêu oxit

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 3
  • Câu B. 2
  • Câu C. 1
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

THPT TIÊN LÃNG - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Al + 6HNO3 → 3H2O + 3NO2 + Al(NO3)3 Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3 12HNO3 + 5Mg → 6H2O + 5Mg(NO3)2 + N2 Mg(NO3)2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaNO3 3NaOH + Al(NO3)3 → Al(OH)3 + 3NaNO3 Fe + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3

3NaOH + Al(NO3)3 → Al(OH)3 + 3NaNO3

Câu hỏi kết quả số #1

Bài tập nồng độ

Cho 100 ml dung dịch Al(NO3)3 tác dụng với dung dịch NaOH 1M nhận thấy khi dùng 300 ml dung dịch hay 700 ml dung dịch NaOH đều thu được lượng kết tủa bằng nhau. Tính nồng độ mol của dung dịch Al(NO3)3 đã dùng.

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Cơ bản

  • Câu A. 2
  • Câu B. 3
  • Câu C. 4
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 11

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3NaOH + Al(NO3)3 → Al(OH)3 + 3NaNO3

Câu hỏi kết quả số #2

Bài tập nồng độ

Cho 100 ml dung dịch Al(NO3)3 tác dụng với dung dịch NaOH 1M nhận thấy khi dùng 300 ml dung dịch hay 700 ml dung dịch NaOH đều thu được lượng kết tủa bằng nhau. Tính nồng độ mol của dung dịch Al(NO3)3 đã dùng.

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Cơ bản

  • Câu A. 2
  • Câu B. 3
  • Câu C. 4
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 11

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3NaOH + Al(NO3)3 → Al(OH)3 + 3NaNO3

Câu hỏi kết quả số #3

CROM VÀ HỢP CHẤT CỦA CROM

Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa 9,02 g hỗn hợp muối Al(NO3)3 và Cr(NO3)3 cho đến khi lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Tách kết tủa ra khỏi dung dịch, rửa và nung đến khối lượng không đổi thu được 2,54 g chất rắn. Tính phần trăm khối lượng các muối trong hỗn hợp ban đầu, phần trăm của Al(NO3)3,Cr(NO3)3 lân lượt la

Phân loại câu hỏi

Lớp 12 Cơ bản

  • Câu A. 47,23%; 52,77%.
  • Câu B. 52,77%; 47,23%
  • Câu C. 43%; 57%
  • Câu D. 57%; 43%

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa lớp 12

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3NaOH + Al(NO3)3 → Al(OH)3 + 3NaNO3

Câu hỏi kết quả số #4

CROM VÀ HỢP CHẤT CỦA CROM

Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa 9,02 g hỗn hợp muối Al(NO3)3 và Cr(NO3)3 cho đến khi lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Tách kết tủa ra khỏi dung dịch, rửa và nung đến khối lượng không đổi thu được 2,54 g chất rắn. Tính phần trăm khối lượng các muối trong hỗn hợp ban đầu, phần trăm của Al(NO3)3,Cr(NO3)3 lân lượt la

Phân loại câu hỏi



  • Câu A. 47,23%; 52,77%.
  • Câu B. 52,77%; 47,23%
  • Câu C. 43%; 57%
  • Câu D. 57%; 43%

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa lớp 12

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3NaOH + Al(NO3)3 → Al(OH)3 + 3NaNO3

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Bài toán về điện phân

Điện phân hoàn toàn 200ml dung dịch AgNO3 với 2 điện cực trơ thu được một dung dịch có pH = 2. Xem thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể thì lượng Ag bám ở catot là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 0,540 gam.
  • Câu B. 0,108 gam.
  • Câu C. 0,216 gam.
  • Câu D. 1,080 gam.

Nguồn nội dung

THPT HOÀNG HOA THÁM - TPHCM

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải

Câu hỏi kết quả số #2

Câu hỏi lý thuyết về sản xuất nhôm

Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. quặng đôlômit
  • Câu B. quặng boxit.
  • Câu C. quặng manhetit.
  • Câu D. quặng pirit.

Nguồn nội dung

THPT HOÀNG HOA THÁM - TPHCM

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al2O3 → 4Al + 3O2