Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
Cl2 | + | C3H8 | → | HCl | + | C3H7Cl | |
clo | Propan | axit clohidric | 2-Cloropropan | ||||
Chlorine | |||||||
(khí) | (khí) | (dd) | (khí) | ||||
(vàng lục) | (không màu) | ||||||
Axit | |||||||
71 | 44 | 36 | 79 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng thế, Cl2 (clo) phản ứng với C3H8 (Propan) để tạo ra HCl (axit clohidric), C3H7Cl (2-Cloropropan) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 25°C Điều kiện khác: ánh sáng
Nhiệt độ: 25°C Điều kiện khác: ánh sáng
cho Cl2 tác dụng với C3H8
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cl2 (clo) tác dụng C3H8 (Propan) và tạo ra chất HCl (axit clohidric), C3H7Cl (2-Cloropropan)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm HCl (axit clohidric) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), C3H7Cl (2-Cloropropan) (trạng thái: khí), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Cl2 (clo) (trạng thái: khí) (màu sắc: vàng lục), C3H8 (Propan) (trạng thái: khí), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra C3H7Cl (2-Cloropropan)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra C3H7Cl (2-Cloropropan)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C3H8 (Propan) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C3H8 (Propan) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C3H8 (Propan) ra C3H7Cl (2-Cloropropan)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C3H8 (Propan) ra C3H7Cl (2-Cloropropan)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Phản ứng trong đó một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thê bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác. Phản ứng thế cũng là một loại phương trình hoá học cực kỳ phổ biến trong chương trình trung học cơ sở và trung học phổ thông.
Xem tất cả phương trình Phản ứng thế
Các sản phẩm thế được gọi là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon.
Xem tất cả phương trình Phản ứng Halogen hoá
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(chlorine)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH BaCl2 → Cl2 + Ba FeCl2 → Cl2 + Fe Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cl2(propane)
CH3Cl + 2Na + C2H5Cl → 2NaCl + C3H8 2H2 + C3H4 → C3H8 H2 + C3H6 → C3H8 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C3H8(hydrogen chloride)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 HCl + NaOH → H2O + NaCl 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có HCl tham gia phản ứng(2-Chloropropane; Isopropyl chloride; Isoprid; Narcosop)
CH3Cl + 2Na + C3H7Cl → 2NaCl + C4H10 NaOH + C3H7Cl → NaCl + C3H7OH Tổng hợp tất cả phương trình có C3H7Cl tham gia phản ứng