Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2Al2O3 = 4Al + 3O2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Al2O3 | Nhôm oxit | rắn = Al | Nhôm | rắn + O2 | oxi | khí, Điều kiện Nhiệt độ 900, Điều kiện khác đpnc


Cách viết phương trình đã cân bằng

2Al2O34Al + 3O2
Nhôm oxit Nhôm oxi
Aluminium oxide Aluminum
(rắn) (rắn) (khí)
(trắng) (trắng bạc) (không màu)
102 27 32
2 4 3 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2Al2O3 → 4Al + 3O2

2Al2O3 → 4Al + 3O2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Al2O3 (Nhôm oxit) để tạo ra Al (Nhôm), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 900°C Điều kiện khác: đpnc

Điều kiện phản ứng Al2O3 (Nhôm oxit) là gì ?

Nhiệt độ: 900°C Điều kiện khác: đpnc

Làm cách nào để Al2O3 (Nhôm oxit) xảy ra phản ứng?

điện phân nóng chảy Al2O3.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al2O3 (Nhôm oxit) và tạo ra chất Al (Nhôm), O2 (oxi)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Al2O3 → 4Al + 3O2 là gì ?

có khí thoát ra

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Al2O3 → 4Al + 3O2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Al2O3 Ra Al

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al2O3 (Nhôm oxit) ra Al (Nhôm)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Al2O3 (Nhôm oxit) ra Al (Nhôm)

Phương Trình Điều Chế Từ Al2O3 Ra O2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al2O3 (Nhôm oxit) ra O2 (oxi)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Al2O3 (Nhôm oxit) ra O2 (oxi)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Al2O3 → 4Al + 3O2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2Al2O3 → 4Al + 3O2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2Al2O3 → 4Al + 3O2

Câu 1. Phương pháp điều chế nhôm

Để sản xuất nhôm trong công nghiệp người ta thường


A. Điện phân dung dịch AlCl3
B. Cho Mg vào dung dịch Al2(SO4)3.
C. Cho CO dư đi qua Al2O3 nung nóng
D. Điện phân Al2O3 nóng chảy có mặt criolit.

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phương pháp điện phân dung dịch muối

Dãy kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là


A. Na, Cu
B. Ca, Zn
C. Fe, Ag
D. K, Al

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Phương pháp điều chế nhôm trong công nghiệp

Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách nào dưới đây


A. Điện phân nóng chảy AlCl3.
B. Điện phân dung dịch AlCl3.
C. Cho kim loại Na vào dung dịch AlCl3.
D. Điện phân nóng chảy Al2O3.

Xem đáp án câu 3

Câu 4. Tính chất của nhôm

Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Nhôm không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
B. Nhôm có tính dẫn điện và dẫn nhiệt lớn hơn tính dẫn điện và dẫn nhiệt của sắt.
C. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng boxit.
D. Nhôm có cấu tạo kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.

Xem đáp án câu 4

Câu 5. Phản ứng hóa học

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là


A. 4
B. 2
C. 3
D. 5

Xem đáp án câu 5

Câu 6. Phản ứng tạo kim loại

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là:


A. 4
B. 2
C. 3
D. 5

Xem đáp án câu 6

Câu 7. Câu hỏi lý thuyết về sản xuất nhôm

Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là


A. quặng đôlômit
B. quặng boxit.
C. quặng manhetit.
D. quặng pirit.

Xem đáp án câu 7

Câu 8. Câu hỏi lý thuyết về điều chế kim loại bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối clorua

Dãy kim loại nào dưới đây điều chế được bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua ?


A. Al, Mg, Fe
B. Al, Mg, Na.
C. Na, Ba, Mg
D. Al, Ba, Na

Xem đáp án câu 8

Câu 9. Câu hỏi lý thuyết về phương pháp điện phân

Trong các kim loại Na, Fe, Cu, Ag, Al. Có bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân


A. 1
B. 2
C. 4
D. 3

Xem đáp án câu 9

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2Al2O3 → 4Al + 3O2 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2Al2O3 → 4Al + 3O2

Chuỗi phản ứng về kim loại

Đầu tiên, đốt cháy Al trong O2 ở điều kiện nhiệt độ kết quả thu được Al2O3

Sau đó, cho Al2O3 tác dụng với HCl kết quả thu được AlCl3và H2O

Tiếp theo, cho AlCl3 tác dụng NaOH  tạo thành  Al(OH)3 kết tủa trắng và muối NaCl

Nhiệt phân Al(OH)3 ở điều kiện nhiệt độ thu được  Al2O3 và H2O

Cuối cùng, điện phân nóng chảy Al2O3  thu được Al và khí O2

Phương trình liên quan

5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Chuỗi các phương trình phản ứng về kim loại kiềm và nhôm

Cho kim loại nhôm phản ứng với khí clo phản ứng sau phản ứng tạo thành sản phẩm có màu trắng là AlCl3.

Tiếp tục cho AlCl3 phản ứng với dung dịch bazo NaOH, sản phẩm tạo thành có hiện tượng kết tủa trắng là nhôm hidroxit.

Sau đó cho Al(OH)3 phản ứng với NaOH sản phẩm tạo thành là natri aluminat NaAlO2.

Cho natri aliminat qua luồng khí CO2 có hơi nước sản phẩm tạo thành có hiện tượng kết tủa trắng là Al(OH)3.

Đem Al(OH)3 nhiệt phân ở nhiệt độ cao ta thu được Al2O3.

Sau cùng tiếp tục đem Al2O3 nhiệt phân để thu được kim loại nhôm và có khí oxi thoát ra.

 

Phương trình liên quan

6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!