Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
C6H6 | + | Cl2 | → | C6H5Cl | + | HCl | |
benzen | clo | clorua benzen | axit clohidric | ||||
Chlorine | Clorobenzene | ||||||
(lỏng) | (khí) | (rắn) | (khí) | ||||
(không màu) | (vàng lục) | (không màu) | |||||
Axit | |||||||
78 | 71 | 113 | 36 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
C6H6 + Cl2 → C6H5Cl + HCl là Phản ứng oxi-hoá khử, C6H6 (benzen) phản ứng với Cl2 (clo) để tạo ra C6H5Cl (clorua benzen), HCl (axit clohidric) dười điều kiện phản ứng là Xúc tác: Bột sắt (Fe).
Xúc tác: Bột sắt (Fe).
cho clo tác dụng với C6H6
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C6H6 (benzen) tác dụng Cl2 (clo) và tạo ra chất C6H5Cl (clorua benzen), HCl (axit clohidric)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm C6H5Cl (clorua benzen) (trạng thái: rắn), HCl (axit clohidric) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia C6H6 (benzen) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Cl2 (clo) (trạng thái: khí) (màu sắc: vàng lục), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H6 (benzen) ra C6H5Cl (clorua benzen)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H6 (benzen) ra C6H5Cl (clorua benzen)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H6 (benzen) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H6 (benzen) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra C6H5Cl (clorua benzen)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra C6H5Cl (clorua benzen)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra HCl (axit clohidric)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiCho benzen tác dụng clorua có chất xúc tác là bột sắt thu được clorobenzen.
Tiếp tục cho clorobenzen hòa tan trong NaOH có chất xúc tác là CaO, áp xuất cao thu được phenol.
Sau đó cho phenol tác dụng với natri tạo thành natri phenolat và có khí hidro thoát ra.
Dẫn luồng hidro qua sắt (II) oxit thu được kim loại sắt.
Cuối cùng hòa tan sắt trong axit sunfuric đặc có hiện tượng khí SO2 thoát ra.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Đốt cháy benzen với khí clorua có chất xúc tác là bột sắt thu được C6H5Cl.
Cho clobenzen tác dụng với NaOH thu được natri phenolat.
Tiếp tục cho natri pheolat tác dụng với axit axetic thu được muối natri axetat.
Sau đó cho muối natri axetat tác dụng với NaOH thu được chất rắn Na2CO3.
Dẫn muối natri cacbonat qua dung dịch nước vôi trong thu được kết tủa CaCO3.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(benzene)
C6H12 → C6H6 + H2 3C2H2 → C6H6 NaOH + C6H5COONa → C6H6 + Na2CO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C6H6(chlorine)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH CuCl2 → Cl2 + Cu FeCl2 → Cl2 + Fe Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cl2()
C6H5Cl + 2NH3 → C6H5NH2 + NH4Cl C6H5Cl + KOH → C6H5OH + KCl C6H5Cl + 2NaOH → C6H5ONa + H2O + NaCl Tổng hợp tất cả phương trình có C6H5Cl tham gia phản ứng(hydrogen chloride)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 HCl + NaOH → H2O + NaCl 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có HCl tham gia phản ứng