Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
3N2 | + | 2O3 | → | 6NO | |
nitơ | ozon | nitơ oxit | |||
Nitrogen monoxide | |||||
28 | 48 | 30 | |||
3 | 2 | 6 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3N2 + 2O3 → 6NO là Phản ứng oxi-hoá khử, N2 (nitơ) phản ứng với O3 (ozon) để tạo ra NO (nitơ oxit) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: Tia lửa điện
Điều kiện khác: Tia lửa điện
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để N2 (nitơ) phản ứng với O3 (ozon) và tạo ra chất NO (nitơ oxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là N2 (nitơ) tác dụng O3 (ozon) và tạo ra chất NO (nitơ oxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NO (nitơ oxit), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia N2 (nitơ), O3 (ozon), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ N2 (nitơ) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ N2 (nitơ) ra NO (nitơ oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O3 (ozon) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O3 (ozon) ra NO (nitơ oxit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(nitrogen)
NH4NO2 → 2H2O + N2 2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra N2(ozone)
3O2 → 2O3 2H2SO4 + 2CsO2 → H2O + O3 + 2CsHSO4 4H2O + 4OF2 → O2 + 2O3 + 8HF Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra O3(nitrogen monoxide)
2NO + O2 → 2NO2 9H2SO4 + 6KMnO4 + 10NO → 4H2O + 10HNO3 + 6MnSO4 + 3K2SO4 2NO + SO2 → SO3 + N2O Tổng hợp tất cả phương trình có NO tham gia phản ứng