Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
Ba(NO3)2 | + | H2O | + | Na2Cr2O7 | → | 2HNO3 | + | Na2CrO4 | + | BaCrO4 | |
Bari nitrat | nước | Natri dicromat | axit nitric | Natri cromat | Bari cromat | ||||||
Sodium dichromate | Axit nitric | ||||||||||
(dung dịch) | (lỏng) | (dung dịch) | (dung dịch) | (dung dịch) | (kt) | ||||||
(không màu) | (không màu) | (da cam) | (không màu) | (vàng cam) | (vàng tươi) | ||||||
Muối | Axit | ||||||||||
261 | 18 | 262 | 63 | 162 | 253 | ||||||
1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Ba(NO3)2 + H2O + Na2Cr2O7 → 2HNO3 + Na2CrO4 + BaCrO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, Ba(NO3)2 (Bari nitrat) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với Na2Cr2O7 (Natri dicromat) để tạo ra HNO3 (axit nitric), Na2CrO4 (Natri cromat), BaCrO4 (Bari cromat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Ba(NO3)2 (Bari nitrat) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với Na2Cr2O7 (Natri dicromat) và tạo ra chất HNO3 (axit nitric) phản ứng với Na2CrO4 (Natri cromat) phản ứng với BaCrO4 (Bari cromat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ba(NO3)2 (Bari nitrat) tác dụng H2O (nước) tác dụng Na2Cr2O7 (Natri dicromat) và tạo ra chất HNO3 (axit nitric), Na2CrO4 (Natri cromat), BaCrO4 (Bari cromat)
Kết tủa
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(NO3)2 (Bari nitrat) ra HNO3 (axit nitric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(NO3)2 (Bari nitrat) ra HNO3 (axit nitric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(NO3)2 (Bari nitrat) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(NO3)2 (Bari nitrat) ra Na2CrO4 (Natri cromat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(NO3)2 (Bari nitrat) ra BaCrO4 (Bari cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(NO3)2 (Bari nitrat) ra BaCrO4 (Bari cromat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra HNO3 (axit nitric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra HNO3 (axit nitric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Na2CrO4 (Natri cromat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra BaCrO4 (Bari cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra BaCrO4 (Bari cromat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra HNO3 (axit nitric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra HNO3 (axit nitric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra Na2CrO4 (Natri cromat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra BaCrO4 (Bari cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra BaCrO4 (Bari cromat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(barium nitrate)
Ba(OH)2 + Zn(NO3)2 → Ba(NO3)2 + Zn(OH)2 4Ba(OH)2 + 3Cr(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 4H2O + Ba(CrO2)2 2NH4NO3 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + 2H2O + 2NH3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ba(NO3)2(water)
H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(Sodium dichromate; Sodium bichromate; Dichromic acid disodium salt)
H2SO4 + 2Na2CrO4 → H2O + Na2SO4 + Na2Cr2O7 H2O + 2CO2 + 2Na2CrO4 → 2NaHCO3 + Na2Cr2O7 HCl + 2Na2CrO4 → H2O + 2NaCl + Na2Cr2O7 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na2Cr2O7(nitric acid)
24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 C + 4HNO3 → 2H2O + 4NO2 + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có HNO3 tham gia phản ứng(Sodium chromate; Sodium chromate(VI); Chromic acid disodium salt)
H2SO4 + 2Na2CrO4 → H2O + Na2SO4 + Na2Cr2O7 HCl + 2Na2CrO4 → H2O + 2NaCl + Na2Cr2O7 3C2H5OH + 4H2O + 7NaOH + 4Na2CrO4 → 3CH3COONa + 4Na3[Cr(OH)6] Tổng hợp tất cả phương trình có Na2CrO4 tham gia phản ứng(barium chromate)
Tổng hợp tất cả phương trình có BaCrO4 tham gia phản ứng