Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
(NH2)2CO | + | H2O | → | (NH4)2CO3 | |
ure | nước | amoni cacbonat | |||
Amoni carbonat | |||||
Muối | |||||
60 | 18 | 96 | |||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
(NH2)2CO + H2O → (NH4)2CO3 là Phản ứng hoá hợp, (NH2)2CO (ure) phản ứng với H2O (nước) để tạo ra (NH4)2CO3 (amoni cacbonat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để (NH2)2CO (ure) phản ứng với H2O (nước) và tạo ra chất (NH4)2CO3 (amoni cacbonat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là (NH2)2CO (ure) tác dụng H2O (nước) và tạo ra chất (NH4)2CO3 (amoni cacbonat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm (NH4)2CO3 (amoni cacbonat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia (NH2)2CO (ure), H2O (nước), biến mất.
Trong đất , dưới tác dụng của vi sinh vật, urê (NH2)2CO bị chuyển dần thành muối cacbonat khi tác dụng với nước.
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH2)2CO (ure) ra (NH4)2CO3 (amoni cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH2)2CO (ure) ra (NH4)2CO3 (amoni cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra (NH4)2CO3 (amoni cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra (NH4)2CO3 (amoni cacbonat)Trong phản ứng hóa hợp, số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng hóa hợp có thể là phản ứng oxi hóa - khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa - khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.
Xem tất cả phương trình Phản ứng hoá hợp
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiNội dung bài học Phân bón hóa học tìm hiểu về khái niệm phân bón hóa học và phân loại. Tính chất, ứng dụng, điều chế phân đạm, lân, kali, NPK và vi lượng.
• Biết các nguyên tố dinh dưỡng nào cần thiết cho cây trồng. • Biết được thành phần hoá học của các loại phân đạm, phân lân, phân kali, phân phức hợp,... và cách điều chế các loại phân bón này.
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 12. Phân bón hóa học" Bài 16. Phân bón hoá học"()
2NH3 + CO2 → (NH2)2CO + H2O 2NH3 + COCl2 → (NH2)2CO + 2HCl 3H2O + CaCN2 → (NH2)2CO + Ca(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra (NH2)2CO(water)
2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O()
(NH4)2CO3 → NH3 + NH4HCO3 (NH4)2CO3 → H2O + 2NH3 + CO2 (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2H2O + Na2CO3 + 2NH3 Tổng hợp tất cả phương trình có (NH4)2CO3 tham gia phản ứng