Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2FeO + Si = 2Fe + SiO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

FeO | sắt (II) oxit | rắn + Si | silic | rắn = Fe | sắt | rắn + SiO2 | Silic dioxit | bột, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.


Cách viết phương trình đã cân bằng

2FeO + Si2Fe + SiO2
sắt (II) oxit silic sắt Silic dioxit
Iron (II) oxide Silic Iron
(rắn) (rắn) (rắn) (bột)
(đen) (xám sẫm) (trắng xám) (trắng)
72 28 56 60
2 1 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2FeO + Si → 2Fe + SiO2

2FeO + Si → 2Fe + SiO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, FeO (sắt (II) oxit ) phản ứng với Si (silic) để tạo ra Fe (sắt), SiO2 (Silic dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Điều kiện phản ứng FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng Si (silic) là gì ?

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Làm cách nào để FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng Si (silic) xảy ra phản ứng?

cho FeO tác dụng với Si

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng Si (silic) và tạo ra chất Fe (sắt), SiO2 (Silic dioxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2FeO + Si → 2Fe + SiO2 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Fe (sắt) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng xám), SiO2 (Silic dioxit) (trạng thái: bột) (màu sắc: trắng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia FeO (sắt (II) oxit ) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đen), Si (silic) (trạng thái: rắn) (màu sắc: xám sẫm), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2FeO + Si → 2Fe + SiO2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ FeO Ra Fe

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra Fe (sắt)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra Fe (sắt)

Phương Trình Điều Chế Từ FeO Ra SiO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra SiO2 (Silic dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra SiO2 (Silic dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Si Ra Fe

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Si (silic) ra Fe (sắt)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Si (silic) ra Fe (sắt)

Phương Trình Điều Chế Từ Si Ra SiO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Si (silic) ra SiO2 (Silic dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Si (silic) ra SiO2 (Silic dioxit)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2FeO + Si → 2Fe + SiO2

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2FeO + Si → 2Fe + SiO2 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!