Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
3Mg | + | 2Fe(NO3)3 | → | 2Fe | + | 3Mg(NO3)2 | |
magie | Sắt(III) nitrat | sắt | magie nitrat | ||||
Iron(III) nitrate | Iron | Magnesium nitrate | |||||
(rắn) | (dung dịch) | (rắn) | (dd) | ||||
(trắng bạc) | (vàng nâu nhạt) | (trắng xanh) | (trắng) | ||||
Muối | Muối | ||||||
24 | 242 | 56 | 148 | ||||
3 | 2 | 2 | 3 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3Mg + 2Fe(NO3)3 → 2Fe + 3Mg(NO3)2 là Phản ứng oxi-hoá khử, Mg (magie) phản ứng với Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) để tạo ra Fe (sắt), Mg(NO3)2 (magie nitrat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
cho magie tác dụng với muối sắt III nitrat.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Mg (magie) tác dụng Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) và tạo ra chất Fe (sắt), Mg(NO3)2 (magie nitrat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Fe (sắt) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng xanh), Mg(NO3)2 (magie nitrat) (trạng thái: dd) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Mg (magie) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng bạc), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: vàng nâu nhạt), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra Fe (sắt)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg (magie) ra Fe (sắt)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra Mg(NO3)2 (magie nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg (magie) ra Mg(NO3)2 (magie nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) ra Fe (sắt)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) ra Fe (sắt)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) ra Mg(NO3)2 (magie nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) ra Mg(NO3)2 (magie nitrat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(magnesium)
MgCl2 → Cl2 + Mg C + MgO → CO + Mg 2CaO + 2MgO + FeSi → Fe + 2Mg + Ca2SiO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Mg(iron(iii) nitrate)
(6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 FeBr3 + 3Ag(NO3) → 3AgBr + Fe(NO3)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Fe(NO3)3(iron)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Fe + S → FeS 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 Tổng hợp tất cả phương trình có Fe tham gia phản ứng()
2KOH + Mg(NO3)2 → 2KNO3 + Mg(OH)2 2Mg(NO3)2 → 4NO2 + 4O2 + 2MgO Mg(NO3)2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaNO3 Tổng hợp tất cả phương trình có Mg(NO3)2 tham gia phản ứng