Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||||
3H2SO4 | + | NaBrO3 | + | 5NaBr | → | 3Br2 | + | 3H2O | + | 3Na2SO4 | |
axit sulfuric | Natri bromua | Natri bromua | brom | nước | natri sulfat | ||||||
Sulfuric acid; | Natri bromua | Bromine | Sodium sulfate | ||||||||
(dung dịch) | (rắn) | (rắn) | (dung dịch) | (lỏng) | (rắn) | ||||||
(không màu) | (trắng) | (trắng) | |||||||||
Axit | Muối | Muối | |||||||||
98 | 151 | 103 | 160 | 18 | 142 | ||||||
3 | 1 | 5 | 3 | 3 | 3 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3H2SO4 + NaBrO3 + 5NaBr → 3Br2 + 3H2O + 3Na2SO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với NaBrO3 (Natri bromua) phản ứng với NaBr (Natri bromua) để tạo ra Br2 (brom), H2O (nước), Na2SO4 (natri sulfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với NaBrO3 (Natri bromua) phản ứng với NaBr (Natri bromua) và tạo ra chất Br2 (brom) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với Na2SO4 (natri sulfat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaBrO3 (Natri bromua) tác dụng NaBr (Natri bromua) và tạo ra chất Br2 (brom), H2O (nước), Na2SO4 (natri sulfat)
có khí Br2 thoát ra.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Br2 (brom)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Br2 (brom)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Na2SO4 (natri sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaBrO3 (Natri bromua) ra Br2 (brom)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaBrO3 (Natri bromua) ra Br2 (brom)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaBrO3 (Natri bromua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaBrO3 (Natri bromua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaBrO3 (Natri bromua) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaBrO3 (Natri bromua) ra Na2SO4 (natri sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaBr (Natri bromua) ra Br2 (brom)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaBr (Natri bromua) ra Br2 (brom)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaBr (Natri bromua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaBr (Natri bromua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaBr (Natri bromua) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaBr (Natri bromua) ra Na2SO4 (natri sulfat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sulfuric acid)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2SO4(Sodium bromate; Bromic acid sodium salt)
3H2O + NaBr → 3H2 + NaBrO3 6NaOH + 3BrF → 3H2O + 3NaF + NaBrO3 + 2NaBr 3Br2 + 3Na2CO3 → 3CO2 + NaBrO3 + 5NaBr Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaBrO3(sodium bromide)
NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr 2Br2 + 8NaOH + CrBr2 → 4H2O + Na2CrO4 + 6NaBr Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaBr(bromine)
Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr Br2 + C6H6 → C6H5Br + HBr 2Al + 3Br2 → 2AlBr3 Tổng hợp tất cả phương trình có Br2 tham gia phản ứng(water)
Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(sodium sulfate)
BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 2C + Na2SO4 → Na2S + 2CO2 2AgNO3 + Na2SO4 → 2NaNO3 + Ag2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Na2SO4 tham gia phản ứng