Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2HNO3 + CuFeS2 = Cu(NO3)2 + 9H2O + 2H2SO4 + 7NO2 + Fe(NO3)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

HNO3 | axit nitric | dung dịch + CuFeS2 | Chalcopyrit | rắn = Cu(NO3)2 | Đồng nitrat | dung dịch + H2O | nước | lỏng + H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch + NO2 | nitơ dioxit | khí + Fe(NO3)3 | Sắt(III) nitrat | rắn, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.


Cách viết phương trình đã cân bằng

2HNO3 + CuFeS2Cu(NO3)2 + 9H2O + 2H2SO4 + 7NO2 + Fe(NO3)3
axit nitric Chalcopyrit Đồng nitrat nước axit sulfuric nitơ dioxit Sắt(III) nitrat
Axit nitric Copper(II) nitrate Sulfuric acid; Nitrogen dioxide Iron(III) nitrate
(dung dịch) (rắn) (dung dịch) (lỏng) (dung dịch) (khí) (rắn)
(không màu) (xanh lam) (không màu) (không màu) (nâu đỏ)
Axit Muối Axit Muối
63 184 188 18 98 46 242
2 1 1 9 2 7 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2HNO3 + CuFeS2 → Cu(NO3)2 + 9H2O + 2H2SO4 + 7NO2 + Fe(NO3)3

2HNO3 + CuFeS2 → Cu(NO3)2 + 9H2O + 2H2SO4 + 7NO2 + Fe(NO3)3 là Phản ứng oxi-hoá khử, HNO3 (axit nitric) phản ứng với CuFeS2 (Chalcopyrit) để tạo ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), H2O (nước), H2SO4 (axit sulfuric), NO2 (nitơ dioxit), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Điều kiện phản ứng HNO3 (axit nitric) tác dụng CuFeS2 (Chalcopyrit) là gì ?

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Làm cách nào để HNO3 (axit nitric) tác dụng CuFeS2 (Chalcopyrit) xảy ra phản ứng?

HNO3 tác dụng với CuFeS2.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HNO3 (axit nitric) tác dụng CuFeS2 (Chalcopyrit) và tạo ra chất Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), H2O (nước), H2SO4 (axit sulfuric), NO2 (nitơ dioxit), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2HNO3 + CuFeS2 → Cu(NO3)2 + 9H2O + 2H2SO4 + 7NO2 + Fe(NO3)3 là gì ?

Có khí nâu đỏ thoát ra.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2HNO3 + CuFeS2 → Cu(NO3)2 + 9H2O + 2H2SO4 + 7NO2 + Fe(NO3)3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra Cu(NO3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2SO4 (axit sulfuric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2SO4 (axit sulfuric)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO2 (nitơ dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO2 (nitơ dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra Fe(NO3)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ CuFeS2 Ra Cu(NO3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuFeS2 (Chalcopyrit) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuFeS2 (Chalcopyrit) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ CuFeS2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuFeS2 (Chalcopyrit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuFeS2 (Chalcopyrit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ CuFeS2 Ra H2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuFeS2 (Chalcopyrit) ra H2SO4 (axit sulfuric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuFeS2 (Chalcopyrit) ra H2SO4 (axit sulfuric)

Phương Trình Điều Chế Từ CuFeS2 Ra NO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuFeS2 (Chalcopyrit) ra NO2 (nitơ dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuFeS2 (Chalcopyrit) ra NO2 (nitơ dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ CuFeS2 Ra Fe(NO3)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuFeS2 (Chalcopyrit) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuFeS2 (Chalcopyrit) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2HNO3 + CuFeS2 → Cu(NO3)2 + 9H2O + 2H2SO4 + 7NO2 + Fe(NO3)3

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2HNO3 + CuFeS2 → Cu(NO3)2 + 9H2O + 2H2SO4 + 7NO2 + Fe(NO3)3 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sản xuất ra CuFeS2 (Chalcopyrit)

(Chalcopyrit)

Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CuFeS2