Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

3Cu + 8HNO3 = 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Cu | đồng | rắn + HNO3 | axit nitric | dd loãng = Cu(NO3)2 | Đồng nitrat | + H2O | nước | + NO | nitơ oxit | khí, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

3Cu + 8HNO33Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO
đồng axit nitric Đồng nitrat nước nitơ oxit
Copper Axit nitric Copper(II) nitrate Nitrogen monoxide
(rắn) (dd loãng) (khí)
(đỏ)
Axit Muối
64 63 188 18 30
3 8 3 4 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO

3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Cu (đồng) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), H2O (nước), NO (nitơ oxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Cu (đồng) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Cu (đồng) tác dụng HNO3 (axit nitric) xảy ra phản ứng?

cho đồng tác dụng với dd HNO3 loãng

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cu (đồng) tác dụng HNO3 (axit nitric) và tạo ra chất Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), H2O (nước), NO (nitơ oxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO là gì ?

có khí NO thoát ra

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra Cu(NO3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra Cu(NO3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO

Câu 1. Bài toán thể tích

Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào dung dịch chứa 7,56 gam HNO3 thu được dung dịch X và V lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 (đktc). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Giá trị V là


A. 0,336
B. 0,448.
C. 0,560.
D. 0,672.

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Giá trị của V

Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là :


A. 8,96
B. 4,48
C. 10,08
D. 6,72

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Dung dịch phản ứng với Cu

Cho các dung dịch sau: H2SO4 (loãng); FeCl3; ZnCl2; AgNO3; HNO3 loãng; hỗn hợp HCl và KNO3. Số dung dịch phản ứng với Cu là


A. 3
B. 6
C. 4
D. 5

Xem đáp án câu 3

Câu 4. Phản ứng oxi hóa - khử

Cho các phản ứng sau:
a. Cu + HNO3 loãng →
b. Fe2O3+ H2SO4 →
c. FeS + dung dịch HCl →
d. NO2 + dung dịch NaOH →
e. HCHO + H2O + Br2 →
f. glucose (men)→
g. C2H6 + Cl2 (askt)→
h. Glixerol + Cu(OH)2 →
Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:


A. 6
B. 7
C. 5
D. 4

Xem đáp án câu 4

Câu 5. Tìm phát biểu đúng

Cho các phát biểu sau:
(a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.
(b) Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.
(c) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước.
(d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.
(e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch kiềm.
Số phát biểu đúng là :


A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Xem đáp án câu 5

Câu 6. Chất khí sinh ra sau phản ứng tác dụng được với dd NaOH

Có các phản ứng:
1) Cu + HNO3 loãng → khí X +...
2 ) MnO2 + HCl đặc → khí Y + ...
3) NaHSO3 + NaHSO4 → khí Z + ...
4) Ba(HCO3)2 + HNO3 → khí T + ...
Các khí sinh ra tác dụng được với dung dịch NaOH là


A. X, Y, Z, T.
B. Y, Z, T.
C. Z, T.
D. Y, T.

Xem đáp án câu 6

Câu 7. Phản ứng tạo khí

Có các phản ứng:
1) Cu + HNO3 loãng → khí X +... 2 ) MnO2 + HCl đặc → khí Y + ...
3) NaHSO3 + NaHSO4 → khí Z + ... 4) Ba(HCO3)2 + HNO3 → khí T + ...
Các khí sinh ra tác dụng được với dung dịch NaOH là


A. X, Y, Z, T
B. Y, Z, T
C. Z, T
D. Y, T.

Xem đáp án câu 7

Câu 8. Số phản ứng

Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:


A. (1), (2), (3)
B. (1), (3), (5)
C. (1), (4), (5)
D. (1), (3), (4)

Xem đáp án câu 8

Câu 9. khối lượng rắn kết tủa

Cho tan hoàn toàn 58 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag trong dung dịch HNO3 2M thu được 0,15 mol NO; 0,05 mol N2O và dung dịch D. Cô cạn dung dịch D, khối lượng muối khan thu được là:


A. 120,4 gam
B. 89,8 gam
C. 116,9 gam
D. 110,7 gam

Xem đáp án câu 9

Câu 10. Dạng toán về kim loại phản ứng với dung dịch axit có tính oxi hóa mạnh

Cho 6,4 gam Cu vào bình chứa 500 ml dung dịch HCl 1M, sau đó cho tiếp 17 gam NaNO3 thấy thoát ra V lít khí NO ở (đktc). Tính V


A. 1,12lít
B. 11,2lít
C. 22,4 lít
D. 1,49 lít.

Xem đáp án câu 10

Câu 11. Bài toán nâng cao về hóa vô cơ

Hòa tan hết 8,72 gam hỗn hợp FeS2, FeS và Cu vào 400 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu được gồm dung dịch X và một chất khí thoát ra. Nếu cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thì thu được 27,96 gam kết tủa, còn nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X thì thu được 36,92 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch X có khả năng hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N5+ đều là NO. Giá trị của m là:


A. 32,96.
B. 9,92.
C. 30,72.
D. 15,68.

Xem đáp án câu 11

Câu 12. Bài tập về tính chất hóa học của kim loại

Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây khi lấy dư không thể hòa tan hết X?


A. HNO3 loãng
B. NaNO3 trong HCl
C. H2SO4 đặc nóng
D. H2SO4 loãng

Xem đáp án câu 12

Câu 13. Bài tập nhận biết ion nitrat trong dung dịch

Để nhận biết ion NO3- trong dung dịch có thể dùng thuốc thử nào sau đây?


A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch BaCl2.
D. Cu và dung dịch H2SO4 loãng.

Xem đáp án câu 13

Câu 14. Câu hỏi lý thuyết về tính chất hóa học của đồng

Kim loại Cu không tan trong dung dịch:


A. HNO3 loãng
B. HNO3 đặc nóng
C. H2SO4 đặc nóng
D. H2SO4 loãng

Xem đáp án câu 14

Câu 15. Bài toán hỗn hợp kim loại tác dụng với HNO3 loãng

Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được khí NO, dung dịch Y và còn lại chất rắn chưa tan Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thấy có khí thoát ra. Thành phần chất tan trong dung dịch Y là:


A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2

Xem đáp án câu 15

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 10 trong 2 đánh giá
Xếp hạng: 5.0 / 5 sao

Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO

Chuỗi phương trình phản ứng hóa học của đồng

Thả kim loại kẽm trong môi trường axit HCl sau phản ứng thu được khí hidro thoát ra.

Đốt cháy nito với khí hidro tạo thành khí amoniac NH3.

Đốt cháy CuO trong khí NH3 thu được kim loại đồng kết tủa đỏ.

Tiếp theo hòa tan kim loại đồng trong môi trường axit HNO3 loãng thu được muối đồng naitrat.

Nhiệt phân muối đồng nitrat thu được khí NO2 màu nâu.

Phương trình liên quan

5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Bài Viết Hóa Học Liên Quan

Bài 9. Axit nitric và muối nitrat

Những hợp chất khí nào là nguyên nhân gây ra mưa axit? Có hợp chất của nitơ là NO2, kết hợp với nước tạo nên một loại axit, axit này có những tính chất gì mà có thể gây hại đến những công trình xây dựng... Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu nội dung bài học Axit nitric và muối nitrat.

Bài 12. Axit nitric và muối nitrat

Biết cấu tạo phân tử, tính chất vật lí và hiểu tính chất hoá học của axit nitric và muối nitrat. Biết phương pháp điều chế axit nitric trong phòng thí nghiệm và sản xuất axit nitric trong công nghiệp. Rèn luyện kĩ năng viết phương trình phản ứng oxi hoá khử.

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Bài học liên quan

Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:

Bài 9. Axit nitric và muối nitrat" Bài 12. Axit nitric và muối nitrat"