Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Al2O3 | + | 3H2O | + | 2NaOH | → | 2NaAl(OH)4 | |
Nhôm oxit | nước | natri hidroxit | Sodium tetrahydroxyaluminate | ||||
Aluminium oxide | Sodium hydroxide | Natri metaaluminate | |||||
(rắn) | (lỏng) | (đậm đặc, nóng) | (rắn) | ||||
(không màu) | |||||||
Bazơ | |||||||
102 | 18 | 40 | 118 | ||||
1 | 3 | 2 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Al2O3 + 3H2O + 2NaOH → 2NaAl(OH)4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Al2O3 (Nhôm oxit) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al2O3 (Nhôm oxit) tác dụng H2O (nước) tác dụng NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Al2O3 (Nhôm oxit) (trạng thái: rắn), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: đậm đặc, nóng), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al2O3 (Nhôm oxit) ra NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al2O3 (Nhôm oxit) ra NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate)
Oxit nào sau đây là oxit axit
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiOxi hóa kim loại nhôm trong không khí thu được sản phẩm màu trắng là Al2O3
Sau đó, cho oxit nhôm tác dụng với axit HNO3 sản phẩm thu được là muối nhôm nitrat Al(NO3)3 .
Dẫn luồng NH3 qua muối Al(NO3)3 thu được sản phẩm kết tủa keo trắng Al(OH)3
Cho Al(OH)3 tác dụng với bazo NaOH sản phẩm tạo thành là Na[Al(OH)4]
Cho K[Al(OH)4] tác dụng với CO2 thu được sản phẩm kết tủa Al(OH)3
Nhiệt phân Al(OH)3 sản phẩm tạo thành là Al2O3 và H2O
Dẫn Al2O3 qua dung dịch NaOH thu được sản phẩm Na[Al(OH)4]
Cho K[Al(OH)4] tác dụng với dung dịch axit H2SO4 sản phẩm tạo thành gồm Al2(SO4)3, K2SO4 và H2O
Cho Al2(SO4)3 tác dụng với K2SO4 và H2O taọ thành sản phẩm KAl(SO4)2.12H2O
Có 9 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hiểu tính chất hóa học của Nhôm. Biết vị trí, tính chất vật lí, ứng dụng và sản xuất nhôm
Hiểu những tính chất của nhôm oxit, nhôm hidroxit, nhôm sunfat
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 33. Nhôm" Bài 34. Một số hợp chất quan trọng của nhôm"(aluminium oxide)
4Al + 3O2 → 2Al2O3 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Al2O3(water)
3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 NH4NO2 → 2H2O + N2 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(sodium hydroxide)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH()
HCl + NaAl(OH)4 → Al(OH)3 + H2O + NaCl NaAl(OH)4 → 2H2O + NaAlO2 (NH4)2CO3 + 2NaAl(OH)4 → 4H2O + Na2CO3 + 2NH3 + 2AlO(OH) Tổng hợp tất cả phương trình có NaAl(OH)4 tham gia phản ứng