Email này chưa được đăng ký!
X

Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

FeCl2 + 2H2O + 2Na = H2 + Na2SO4 + Fe(OH)2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

FeCl2 | sắt (II) clorua | dung dịch + H2O | nước | lỏng + Na | natri | rắn = H2 | hidro | khí + Na2SO4 | natri sulfat | rắn + Fe(OH)2 | Sắt(II) hidroxit | kt, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

FeCl2 + 2H2O + 2NaH2 + Na2SO4 + Fe(OH)2
sắt (II) clorua nước natri hidro natri sulfat Sắt(II) hidroxit
Hydrogen Sodium sulfate Iron(II) hydroxide
(dung dịch) (lỏng) (rắn) (khí) (rắn) (kt)
(trắng xanh) (không màu) (trắng bạc) (không màu) (trắng) (trắng xanh)
Muối Muối Bazơ
127 18 23 2 142 90
1 2 2 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình FeCl2 + 2H2O + 2Na → H2 + Na2SO4 + Fe(OH)2

FeCl2 + 2H2O + 2Na → H2 + Na2SO4 + Fe(OH)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, FeCl2 (sắt (II) clorua) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với Na (natri) để tạo ra H2 (hidro), Na2SO4 (natri sulfat), Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng H2O (nước) tác dụng Na (natri) là gì ?

Không có

Làm cách nào để FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng H2O (nước) tác dụng Na (natri) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để FeCl2 (sắt (II) clorua) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với Na (natri) và tạo ra chất H2 (hidro) phản ứng với Na2SO4 (natri sulfat) phản ứng với Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng H2O (nước) tác dụng Na (natri) và tạo ra chất H2 (hidro), Na2SO4 (natri sulfat), Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra FeCl2 + 2H2O + 2Na → H2 + Na2SO4 + Fe(OH)2 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2 (hidro) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), Na2SO4 (natri sulfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) (trạng thái: kt) (màu sắc: trắng xanh), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia FeCl2 (sắt (II) clorua) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: trắng xanh), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Na (natri) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng bạc), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng FeCl2 + 2H2O + 2Na → H2 + Na2SO4 + Fe(OH)2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ FeCl2 Ra H2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra H2 (hidro)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra H2 (hidro)

Phương Trình Điều Chế Từ FeCl2 Ra Na2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ FeCl2 Ra Fe(OH)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra H2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra Na2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra Fe(OH)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Na Ra H2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na (natri) ra H2 (hidro)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na (natri) ra H2 (hidro)

Phương Trình Điều Chế Từ Na Ra Na2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na (natri) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na (natri) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Na Ra Fe(OH)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na (natri) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na (natri) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình FeCl2 + 2H2O + 2Na → H2 + Na2SO4 + Fe(OH)2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình FeCl2 + 2H2O + 2Na → H2 + Na2SO4 + Fe(OH)2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình FeCl2 + 2H2O + 2Na → H2 + Na2SO4 + Fe(OH)2

Câu 1. Phản ứng tạo chất khí

Khi cho Na dư vào dung dịch Fe2(SO4)3, FeCl2 và AlCl3 thì có hiện tượng xảy ra ở cả 3 cốc là :


A. có kết tủa
B. có khí thoát ra
C. có kết tủa rồi tan
D. không hiện tượng

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Thí nghiệm

Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra đơn chất ?


A. Cho bột nhôm vào dung dịch NaOH.
B. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3
C. Cho Na vào dung dịch FeCl2.
D. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.

Xem đáp án câu 2

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

FeCl2 + 2H2O + 2Na → H2 + Na2SO4 + Fe(OH)2 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!