Thảo luận 1

Phản ứng tạo khí

Câu hỏi trắc nghiệm trong Tai liệu luyện thi Đại học

Phản ứng tạo khí

Có các phản ứng:
1) Cu + HNO3 loãng → khí X +... 2 ) MnO2 + HCl đặc → khí Y + ...
3) NaHSO3 + NaHSO4 → khí Z + ... 4) Ba(HCO3)2 + HNO3 → khí T + ...
Các khí sinh ra tác dụng được với dung dịch NaOH là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. X, Y, Z, T
  • Câu B. Y, Z, T Đáp án đúng
  • Câu C. Z, T
  • Câu D. Y, T.



Nguồn nội dung

Tai liệu luyện thi Đại học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 2HNO3 + Ba(HCO3)2 → Ba(NO3)2 + 2H2O + 2CO2 NaHSO3 + NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + SO2 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO

Đánh giá

Phản ứng tạo khí

Tổng số sao của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 1.0 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng hóa học

Cho các phản ứng sau:
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0)→ Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. X, Y, Z, G.
  • Câu B. X, Y, G.
  • Câu C. X, Y, G, E, F.
  • Câu D. X, Y, Z, G, E, F.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 H2SO4 + NaCl → HCl + NaHSO4 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 HCl + NaOH → H2O + NaCl 2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3 NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3 2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng hóa học

Cho các phản ứng sau:
4HCl + MnO2 →MnCl2 + Cl2 + 2H2O;
2HCl + Fe → FeCl2 + H2;
14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 +3Cl2 + 7H2O;
6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2O;
16HCl + 2KMnO4 → 2KCl+2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O;
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 1
  • Câu C. 3
  • Câu D. 2

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

14HCl + K2Cr2O7 → 3Cl2 + 7H2O + 2KCl + 2CrCl3 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2

Câu hỏi kết quả số #3

Phản ứng hóa học

Trong phản ứng nào sau đây, HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
  • Câu B. Fe + 2HCl→ FeCl2 + H2.
  • Câu C. Fe + KNO3 + 4HCl→ FeCl3 + KCl + NO + 2H2O
  • Câu D. NaOH + HCl → NaCl + H2O.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 HCl + NaOH → H2O + NaCl Fe + 4HCl + KNO3 → 2H2O + KCl + NO + FeCl3

Câu hỏi kết quả số #4

Halogen

Cho các phát biểu sau:
(1).Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là brom.
(2).Về tính axit thì HF > HCl > HBr > HI.
(3). Số oxi hóa của clo trong các chất: NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần
lượt là: ‒1, +1, +3, 0, +7.
(4). Trong nước clo chỉ chứa các chất HCl, HClO, H2O .
(5). Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH loãng, nguội, dư, dung dịch thu được
có các chất KCl, KClO3, KOH, H2O.
(6). Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư, dung dịch thu được có
các chất KCl, KClO, KOH, H2O.
(7). Clo tác dụng được với tất cả các chất H2, Na, O2, Cu.
(8). Trong phòng thí nghiệm người ta có thể điều chế Cl2 từ HCl và các chất
như MnO2, KMnO4, KClO3.
(9). Có thể điều chế HCl bằng cách cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đậm đặc
nên cũng có thể điều chế được HBr và HI bằng cách cho NaBr và NaI tác dụng
với H2SO4 đậm đặc.
(10). Clo được dùng sát trùng nước sinh hoạt.
(11). Clo được dùng sản xuất kaliclorat, nước Javen, clorua vôi.
(12). Clo được dùng tẩy trắng sợi, giấy, vải.
Số phát biểu đúng là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 3
  • Câu B. 4
  • Câu C. 5
  • Câu D. 6

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2SO4 + 2HBr → Br2 + 2H2O + SO2 H2SO4 + NaBr → NaHSO4 + HBr 6HCl + KClO3 → 3Cl2 + 3H2O + KCl 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 H2SO4 + 2HI → 2H2O + I2 + SO2 16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2

2HNO3 + Ba(HCO3)2 → Ba(NO3)2 + 2H2O + 2CO2

Câu hỏi kết quả số #1

Chất khí sinh ra sau phản ứng tác dụng được với dd NaOH

Có các phản ứng:
1) Cu + HNO3 loãng → khí X +...
2 ) MnO2 + HCl đặc → khí Y + ...
3) NaHSO3 + NaHSO4 → khí Z + ...
4) Ba(HCO3)2 + HNO3 → khí T + ...
Các khí sinh ra tác dụng được với dung dịch NaOH là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. X, Y, Z, T.
  • Câu B. Y, Z, T.
  • Câu C. Z, T.
  • Câu D. Y, T.

Nguồn nội dung

ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO NaOH + CO2 → NaHCO3 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3 2HNO3 + Ba(HCO3)2 → Ba(NO3)2 + 2H2O + 2CO2 NaHSO3 + NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + SO2 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng tạo khí

Có các phản ứng:
1) Cu + HNO3 loãng → khí X +... 2 ) MnO2 + HCl đặc → khí Y + ...
3) NaHSO3 + NaHSO4 → khí Z + ... 4) Ba(HCO3)2 + HNO3 → khí T + ...
Các khí sinh ra tác dụng được với dung dịch NaOH là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. X, Y, Z, T
  • Câu B. Y, Z, T
  • Câu C. Z, T
  • Câu D. Y, T.

Nguồn nội dung

Tai liệu luyện thi Đại học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 2HNO3 + Ba(HCO3)2 → Ba(NO3)2 + 2H2O + 2CO2 NaHSO3 + NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + SO2 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO

NaHSO3 + NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + SO2

Câu hỏi kết quả số #1

Chất khí sinh ra sau phản ứng tác dụng được với dd NaOH

Có các phản ứng:
1) Cu + HNO3 loãng → khí X +...
2 ) MnO2 + HCl đặc → khí Y + ...
3) NaHSO3 + NaHSO4 → khí Z + ...
4) Ba(HCO3)2 + HNO3 → khí T + ...
Các khí sinh ra tác dụng được với dung dịch NaOH là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. X, Y, Z, T.
  • Câu B. Y, Z, T.
  • Câu C. Z, T.
  • Câu D. Y, T.

Nguồn nội dung

ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO NaOH + CO2 → NaHCO3 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3 2HNO3 + Ba(HCO3)2 → Ba(NO3)2 + 2H2O + 2CO2 NaHSO3 + NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + SO2 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng

Có bao nhiêu phản ứng trong các phương trình sau tạo ra chất khí?
Al(OH)3 + H2SO4 ----> ;
C6H5CH(CH3)2 ---t0--> ;
Mg + BaSO4 --> ;
AgNO3 + H2O + NH3 + C2H5CHO ---> ;
H2SO4 + K ----> ;
H2O + NH3 + CuSO4 ---> ;
NaHSO3 + NaHSO4 ----> ;
(NH2)2CO + NaOH ----> ;
NaOH + SiO2 ---> ;
HCl + NH4HSO3 ---> ;
CO + Fe3O4 ----> ;
Ba(HCO3)2 ---t0----> ;
S + Zn ---> ;
Br2 + C6H5CHCH2 ---> ;
CH3COOC2H5 ---t0---> ;
Na + NaOH ----> ;
CH3COOH + KHCO3 ---> ;
Cu + H2O + O2 --->



Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5
  • Câu B. 7
  • Câu C. 10
  • Câu D. 12

Nguồn nội dung

Tai liệu luyện thi Đại học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2NaOH + SiO2 → H2O + Na2SiO3 S + Zn → ZnS 2H2O + 6NH3 + CuSO4 → (NH4)2SO4 + [Cu(NO3)4](OH)2 Ba(HCO3)2 → H2O + CO2 + BaCO3 CO + Fe3O4 → 3FeO + CO2 2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O H2SO4 + 2K → H2 + K2SO4 NaHSO3 + NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + SO2 2Na + 2NaOH → H2O + 2Na2O CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3CH2CHO Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 Cu + H2O + O2 → Cu(OH)2 (NH2)2CO + NaOH → Na2CO3 + NH3 2AgNO3 + H2O + 3NH3 + C2H5CHO → 2Ag + 2NH4NO3 + C2H5COONH4 Br2 + C6H5CHCH2 → C6H5-CH(Br)-CH2Br HCl + NH4HSO3 → H2O + NH4Cl + SO2 CH3COOH + KHCO3 → H2O + CO2 + CH3COOK C6H5CH(CH3)2 → C6H5OH + CH3COCH3

Câu hỏi kết quả số #3

Phản ứng tạo khí

Có các phản ứng:
1) Cu + HNO3 loãng → khí X +... 2 ) MnO2 + HCl đặc → khí Y + ...
3) NaHSO3 + NaHSO4 → khí Z + ... 4) Ba(HCO3)2 + HNO3 → khí T + ...
Các khí sinh ra tác dụng được với dung dịch NaOH là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. X, Y, Z, T
  • Câu B. Y, Z, T
  • Câu C. Z, T
  • Câu D. Y, T.

Nguồn nội dung

Tai liệu luyện thi Đại học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 2HNO3 + Ba(HCO3)2 → Ba(NO3)2 + 2H2O + 2CO2 NaHSO3 + NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + SO2 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO

3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO

Câu hỏi kết quả số #1

Bài toán thể tích

Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào dung dịch chứa 7,56 gam HNO3 thu được dung dịch X và V lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 (đktc). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Giá trị V là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 0,336
  • Câu B. 0,448.
  • Câu C. 0,560.
  • Câu D. 0,672.

Nguồn nội dung

THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 2KNO3 → 2KNO2 + O2 Cu(NO3)2 + 2KOH → Cu(OH)2 + 2KNO3 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO

Câu hỏi kết quả số #2

Giá trị của V

Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là :

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 8,96
  • Câu B. 4,48
  • Câu C. 10,08
  • Câu D. 6,72

Nguồn nội dung

CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH - PHÚ YÊN

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

6Fe(NO3)2 + 9H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2O + 10HNO3 + NO 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO

Câu hỏi kết quả số #3

Dung dịch phản ứng với Cu

Cho các dung dịch sau: H2SO4 (loãng); FeCl3; ZnCl2; AgNO3; HNO3 loãng; hỗn hợp HCl và KNO3. Số dung dịch phản ứng với Cu là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 3
  • Câu B. 6
  • Câu C. 4
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2 Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO Cu + 4HCl + 2KNO3 → 2H2O + 2KCl + 2NO2 + CuCl2

Câu hỏi kết quả số #4

Phản ứng oxi hóa - khử

Cho các phản ứng sau:
a. Cu + HNO3 loãng →
b. Fe2O3+ H2SO4 →
c. FeS + dung dịch HCl →
d. NO2 + dung dịch NaOH →
e. HCHO + H2O + Br2 →
f. glucose (men)→
g. C2H6 + Cl2 (askt)→
h. Glixerol + Cu(OH)2 →
Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 7
  • Câu C. 5
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

Đề thi thử THPTQG 2018

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3 2Br2 + H2O + HCHO → CO2 + 4HBr 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 C2H6 + Cl2 → HCl + C2H5Cl

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Vận dụng

Sự tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi là quá trình hóa học diễn ra trong hang động hàng triệu năm. Phản ứng hóa học diễn tả quá trình đó là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. MgCO3 + CO2 + H2O → Mg(HCO3)2
  • Câu B. Ca(HCO3) → CaCO3 + CO2 + H2O
  • Câu C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
  • Câu D. CaO + CO2 → CaCO3

Nguồn nội dung

Tai liệu luyện thi Đại học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CaO + CO2 → CaCO3 H2O + MgCO3 + CO2 → Mg(HCO3)2 CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2 Ca(HCO3)2 → CaCO3 + H2O + CO2

Câu hỏi kết quả số #2

Bài tập Este

Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH ( có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este ( hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 10,12
  • Câu B. 6,48
  • Câu C. 8,10
  • Câu D. 16,20

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C2H5OH + CH3COOH → H2O + CH3COOC2H5 C2H5OH + HCOOH → H2O + HCOOC2H5