khối lượng rắn kết tủa
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Nâng cao- Câu A. 120,4 gam
- Câu B. 89,8 gam
- Câu C. 116,9 gam
- Câu D. 110,7 gam Đáp án đúng
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al + 4HNO3 → 2H2O + NO + Al(NO3)3 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO 8Al + 30HNO3 → 15H2O + 3N2O + 8Al(NO3)3 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
Al + 4HNO3 → 2H2O + NO + Al(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #1
Tính chất hóa học của Al
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 2
- Câu C. 5
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
CHUYÊN HẠ LONG - QUẢNG NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Al + 4HNO3 → 2H2O + NO + Al(NO3)3 2Al + 6H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2
Câu hỏi kết quả số #2
Số mol HNO3 bị khử trong phản ứng
Tính số mol HNO3 bị khử trong các phản ứng trên là:
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. 0,15 mol
- Câu B. 0,35 mol
- Câu C. 0,25 mol
- Câu D. 0,45 mol
Nguồn nội dung
SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
8Al + 30HNO3 → 9H2O + 3NH4NO3 + 8Al(NO3)3 Al + 4HNO3 → 2H2O + NO + Al(NO3)3 10HNO3 + 4Zn → 3H2O + NH4NO3 + 4Zn(NO3)2 10HNO3 + 4Mg → 5H2O + 4Mg(NO3)2 + N2O 8HNO3 + 3Zn → 4H2O + 2NO + 3Zn(NO3)2 8HNO3 + 3Mg → 4H2O + 3Mg(NO3)2 + 2NO 10HNO3 + 4Mg → 3H2O + 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 10HNO3 + 4Zn → 5H2O + N2O + 4Zn(NO3)2 8Al + 30HNO3 → 15H2O + 3N2O + 8Al(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #3
khối lượng rắn kết tủa
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Nâng cao- Câu A. 120,4 gam
- Câu B. 89,8 gam
- Câu C. 116,9 gam
- Câu D. 110,7 gam
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al + 4HNO3 → 2H2O + NO + Al(NO3)3 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO 8Al + 30HNO3 → 15H2O + 3N2O + 8Al(NO3)3 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO
Câu hỏi kết quả số #4
Bài toán hỗn hợp kim loại tác dụng với dung dịch HNO3
Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đkc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây ?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 1,81 mol
- Câu B. 1,95 mol
- Câu C. 1,8 mol.
- Câu D. 1,91 mol
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN LAM SƠN (THANH HÓA)
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al + 4HNO3 → 2H2O + NO + Al(NO3)3 10HNO3 + 4Mg → 5H2O + 4Mg(NO3)2 + N2O 10HNO3 + 4Zn → 5H2O + N2O + 4Zn(NO3)2 8Al + 30HNO3 → 15H2O + 3N2O + 8Al(NO3)3
3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO
Câu hỏi kết quả số #1
Các phương trình phản ứng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. AgNO3 và Fe(NO3)2.
- Câu B. AgNO3 và FeCl2.
- Câu C. AgNO3 và FeCl3.
- Câu D. Na2CO3 và BaCl2.
Nguồn nội dung
CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO BaCl2 + Na2CO3 → 2NaCl + BaCO3 2HCl + BaCO3 → BaCl2 + H2O + CO2
Câu hỏi kết quả số #2
Sản phẩm muối
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. AgNO3 và Fe(NO3)2.
- Câu B. AgNO3 và FeCl2.
- Câu C. AgNO3 và FeCl3.
- Câu D. Na2CO3 và BaCl2.
Nguồn nội dung
CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO BaCl2 + Na2CO3 → 2NaCl + BaCO3 2HCl + BaCO3 → BaCl2 + H2O + CO2 3AgNO3 + FeCl2 → Ag + 2AgCl + Fe(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #3
Xác định chất
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. AgNO3 và Fe(NO3)2.
- Câu B. AgNO3 và FeCl2.
- Câu C. AgNO3 và FeCl3.
- Câu D. Na2CO3 và BaCl2.
Nguồn nội dung
THPT HÀM LONG - BẮC NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO BaCl2 + Na2CO3 → 2NaCl + BaCO3 2HCl + BaCO3 → BaCl2 + H2O + CO2 3AgNO3 + FeCl2 → Ag + 2AgCl + Fe(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #4
Phản ứng oxi hóa kim loại
(1) Nung hỗn hợp Fe và KNO3 trong khí trơ.
(2) Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng.
(3) Đốt dây Mg trong bình kín chứa đầy SO2.
(4) Nhúng dây Ag vào dung dịch HNO3
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 1
- Câu B. 4
- Câu C. 2
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
CuO + H2 → Cu + H2O 3Fe + 2O2 → Fe3O4 2KNO3 → 2KNO2 + O2 2Mg + SO2 → S + 2MgO 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO
8Al + 30HNO3 → 15H2O + 3N2O + 8Al(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #1
Biểu thức liên hệ
- Phần 1: Cho tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2
- Phần 2: Cho tác dụng với lượng dư HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa x và y là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. x = 2y
- Câu B. y = 2x
- Câu C. x = 4y
- Câu D. x = y
Nguồn nội dung
CHUYÊN HẠ LONG - QUẢNG NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2 8Al + 30HNO3 → 15H2O + 3N2O + 8Al(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #2
Số mol HNO3 bị khử trong phản ứng
Tính số mol HNO3 bị khử trong các phản ứng trên là:
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. 0,15 mol
- Câu B. 0,35 mol
- Câu C. 0,25 mol
- Câu D. 0,45 mol
Nguồn nội dung
SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
8Al + 30HNO3 → 9H2O + 3NH4NO3 + 8Al(NO3)3 Al + 4HNO3 → 2H2O + NO + Al(NO3)3 10HNO3 + 4Zn → 3H2O + NH4NO3 + 4Zn(NO3)2 10HNO3 + 4Mg → 5H2O + 4Mg(NO3)2 + N2O 8HNO3 + 3Zn → 4H2O + 2NO + 3Zn(NO3)2 8HNO3 + 3Mg → 4H2O + 3Mg(NO3)2 + 2NO 10HNO3 + 4Mg → 3H2O + 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 10HNO3 + 4Zn → 5H2O + N2O + 4Zn(NO3)2 8Al + 30HNO3 → 15H2O + 3N2O + 8Al(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #3
khối lượng rắn kết tủa
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Nâng cao- Câu A. 120,4 gam
- Câu B. 89,8 gam
- Câu C. 116,9 gam
- Câu D. 110,7 gam
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al + 4HNO3 → 2H2O + NO + Al(NO3)3 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO 8Al + 30HNO3 → 15H2O + 3N2O + 8Al(NO3)3 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO
Câu hỏi kết quả số #4
Bài toán hỗn hợp kim loại tác dụng với dung dịch HNO3
Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đkc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây ?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 1,81 mol
- Câu B. 1,95 mol
- Câu C. 1,8 mol.
- Câu D. 1,91 mol
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN LAM SƠN (THANH HÓA)
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al + 4HNO3 → 2H2O + NO + Al(NO3)3 10HNO3 + 4Mg → 5H2O + 4Mg(NO3)2 + N2O 10HNO3 + 4Zn → 5H2O + N2O + 4Zn(NO3)2 8Al + 30HNO3 → 15H2O + 3N2O + 8Al(NO3)3
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO
Câu hỏi kết quả số #1
Bài toán thể tích
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 0,336
- Câu B. 0,448.
- Câu C. 0,560.
- Câu D. 0,672.
Nguồn nội dung
THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 2KNO3 → 2KNO2 + O2 Cu(NO3)2 + 2KOH → Cu(OH)2 + 2KNO3 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO
Câu hỏi kết quả số #2
Giá trị của V
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 8,96
- Câu B. 4,48
- Câu C. 10,08
- Câu D. 6,72
Nguồn nội dung
CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH - PHÚ YÊN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
6Fe(NO3)2 + 9H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2O + 10HNO3 + NO 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO
Câu hỏi kết quả số #3
Dung dịch phản ứng với Cu
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 6
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2 Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO Cu + 4HCl + 2KNO3 → 2H2O + 2KCl + 2NO2 + CuCl2
Câu hỏi kết quả số #4
Phản ứng oxi hóa - khử
a. Cu + HNO3 loãng →
b. Fe2O3+ H2SO4 →
c. FeS + dung dịch HCl →
d. NO2 + dung dịch NaOH →
e. HCHO + H2O + Br2 →
f. glucose (men)→
g. C2H6 + Cl2 (askt)→
h. Glixerol + Cu(OH)2 →
Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 5
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Đề thi thử THPTQG 2018
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3 2Br2 + H2O + HCHO → CO2 + 4HBr 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 C2H6 + Cl2 → HCl + C2H5Cl
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
khối lượng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Nâng cao- Câu A. 18,90 gam
- Câu B. 37,80 gam
- Câu C. 39,80 gam
- Câu D. 28,35 gam
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải
Câu hỏi kết quả số #2
Giá trị của m và a
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Nâng cao- Câu A. 22,4 gam và 3M
- Câu B. 16,8 gam và 2M
- Câu C. 22,4 gam và 2M
- Câu D. 16,8 gam và 3M
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3Fe + 2O2 → Fe3O4 Fe2O3 + 6HCl → 3H2O + 2FeCl3 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2FeCl3 4Fe + 3O2 → 2Fe2O3 2Fe + O2 → 2FeO