Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Zn + CuSO4 = Cu + ZnSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Zn | kẽm | rắn + CuSO4 | Đồng(II) sunfat | dd = Cu | đồng | rắn + ZnSO4 | kẽm sulfat | dd, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

Zn + CuSO4Cu + ZnSO4
kẽm Đồng(II) sunfat đồng kẽm sulfat
Copper(II) sulfate Copper Zinc sulfate
(rắn) (dd) (rắn) (dd)
(lam nhạt) (xanh lam) (đỏ) (không màu)
Muối Muối
65 160 64 161
1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4

Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4 là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng thế, Zn (kẽm) phản ứng với CuSO4 (Đồng(II) sunfat) để tạo ra Cu (đồng), ZnSO4 (kẽm sulfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Zn (kẽm) tác dụng CuSO4 (Đồng(II) sunfat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Zn (kẽm) tác dụng CuSO4 (Đồng(II) sunfat) xảy ra phản ứng?

cho một dây kẽm vào ống nghiệm đựng dung dịch đồng (II) sunfat

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Zn (kẽm) tác dụng CuSO4 (Đồng(II) sunfat) và tạo ra chất Cu (đồng), ZnSO4 (kẽm sulfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4 là gì ?

Có chất rắn mày đỏ bám ngoài dây kẽm, màu xanh lam của dung dịch đồng (II) sunfat nhạt dần, kẽm tan dần.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4

Kẽm đã đẩy đồng ra khỏi dung dịch CuSO4, nên ta có thể nói Kẽm hoạt động hoá học mạnh hơn Đồng

Phương Trình Điều Chế Từ Zn Ra Cu

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra Cu (đồng)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra Cu (đồng)

Phương Trình Điều Chế Từ Zn Ra ZnSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra ZnSO4 (kẽm sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra ZnSO4 (kẽm sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ CuSO4 Ra Cu

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra Cu (đồng)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra Cu (đồng)

Phương Trình Điều Chế Từ CuSO4 Ra ZnSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra ZnSO4 (kẽm sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra ZnSO4 (kẽm sulfat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Phản ứng thế là gì ?

Phản ứng trong đó một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thê bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác. Phản ứng thế cũng là một loại phương trình hoá học cực kỳ phổ biến trong chương trình trung học cơ sở và trung học phổ thông.

Xem tất cả phương trình Phản ứng thế


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4

Câu 1. Phản ứng hóa học

Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?


A. Cho kim loại Fe vào dng dịch Fe2(SO4)3
B. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl
D. Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Kim loai

Cho biết có mấy hiện tượng xảy ra khi cho.
a. Kẽm (Zn) vào dd đồng sunfat (CuSO4)
b. Đồng (Cu) vào dd bạc nitrat (AgNO3)
c. Kẽm (Zn) vào dd magiê clorua (MgCl2)
d. Nhôm (Al) vào dd đồng sunfat (CuSO4)


A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Câu hỏi lý thuyết về các phương pháp điều chế kim loại

Kim loại điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân :


A. Mg
B. Na
C. Al
D. Cu

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4 | , Phản ứng oxi-hoá khử, Phản ứng thế

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5.0 / 5 sao

Bài Viết Hóa Học Liên Quan

Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại

Bài học này chúng ta cùng nghiêm cứu tính chất hóa học của kim loại

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Bài học liên quan

Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:

Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại"