Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
10HNO3 | + | 4Zn | → | 3H2O | + | NH4NO3 | + | 4Zn(NO3)2 | |
axit nitric | kẽm | nước | amoni nitrat | Kẽm nitrat | |||||
Axit nitric | Ammonium nitrate | Zinc nitrate | |||||||
(dd) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | ||||||
(không màu) | (ánh kim bạc xám) | (không màu) | (trắng) | ||||||
Axit | Muối | Muối | |||||||
63 | 65 | 18 | 80 | 189 | |||||
10 | 4 | 3 | 1 | 4 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
10HNO3 + 4Zn → 3H2O + NH4NO3 + 4Zn(NO3)2 là Phản ứng oxi-hoá khử, HNO3 (axit nitric) phản ứng với Zn (kẽm) để tạo ra H2O (nước), NH4NO3 (amoni nitrat), Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HNO3 (axit nitric) phản ứng với Zn (kẽm) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với NH4NO3 (amoni nitrat) phản ứng với Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HNO3 (axit nitric) tác dụng Zn (kẽm) và tạo ra chất H2O (nước), NH4NO3 (amoni nitrat), Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat)
Chất rắn màu xám nhạt Kẽm (Zn) tan dần.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NH4NO3 (amoni nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra NH4NO3 (amoni nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho lá hợp kim Fe - Cu vào dung dịch H2SO4 loãng.
(2) Cho lá Cu vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho lá Zn vào dung dịch HNO3 loãng.
(4) Đốt dây Mg trong bình đựng khí Cl2.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn hóa học là
Hoà tan hoàn toàn 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO3, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp khí Z ở đktc gồm N2O và NO có tỉ khối so với hydro là 18,5. Cô cạn dung dịch Y thu được 127 gam hỗn hợp muối khan.
Tính số mol HNO3 bị khử trong các phản ứng trên là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiBiết cấu tạo phân tử, tính chất vật lí và hiểu tính chất hoá học của axit nitric và muối nitrat. Biết phương pháp điều chế axit nitric trong phòng thí nghiệm và sản xuất axit nitric trong công nghiệp. Rèn luyện kĩ năng viết phương trình phản ứng oxi hoá khử.
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 12. Axit nitric và muối nitrat"(nitric acid)
NH4NO3 → 9H2O + 2HNO3 + 4N2 H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HNO3(zinc)
2Al + 3Zn(NO3)2 → 3Zn + 2Al(NO3)3 2H2O + 2ZnSO4 → 2H2SO4 + O2 + 2Zn C + ZnO → CO + Zn Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Zn(water)
CaO + H2O → Ca(OH)2 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 2H2O → 2H2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(ammonium nitrate)
3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 NH4NO3 → 9H2O + 2HNO3 + 4N2 NaOH + NH4NO3 → H2O + NaNO3 + NH3 Tổng hợp tất cả phương trình có NH4NO3 tham gia phản ứng()
2Al + 3Zn(NO3)2 → 3Zn + 2Al(NO3)3 Ba(OH)2 + Zn(NO3)2 → Ba(NO3)2 + Zn(OH)2 2H2O + 2NH3 + Zn(NO3)2 → 2NH4NO3 + Zn(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình có Zn(NO3)2 tham gia phản ứng