Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2AlCl3 | + | 3Mg | → | 2Al | + | 3MgCl2 | |
Nhôm clorua | magie | Nhôm | Magie clorua | ||||
aluminium chloride | Aluminum | Magnesium chloride | |||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | ||||
(trắng) | (trắng bạc) | (trắng xám) | |||||
Muối | Muối | ||||||
133 | 24 | 27 | 95 | ||||
2 | 3 | 2 | 3 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2AlCl3 + 3Mg → 2Al + 3MgCl2 là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng thế, AlCl3 (Nhôm clorua) phản ứng với Mg (magie) để tạo ra Al (Nhôm), MgCl2 (Magie clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho AlCl3 tác dụng với Mg
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AlCl3 (Nhôm clorua) tác dụng Mg (magie) và tạo ra chất Al (Nhôm), MgCl2 (Magie clorua)
Al kết tủa trắng
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra Al (Nhôm)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra Al (Nhôm)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra MgCl2 (Magie clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra MgCl2 (Magie clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra Al (Nhôm)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg (magie) ra Al (Nhôm)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra MgCl2 (Magie clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg (magie) ra MgCl2 (Magie clorua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Phản ứng trong đó một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thê bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác. Phản ứng thế cũng là một loại phương trình hoá học cực kỳ phổ biến trong chương trình trung học cơ sở và trung học phổ thông.
Xem tất cả phương trình Phản ứng thế
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(aluminium chloride)
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra AlCl3(magnesium)
MgCl2 → Cl2 + Mg C + MgO → CO + Mg 2CaO + 2MgO + FeSi → Fe + 2Mg + Ca2SiO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Mg(aluminium)
2Al + 3Zn(NO3)2 → 3Zn + 2Al(NO3)3 4Al + 3O2 → 2Al2O3 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Tổng hợp tất cả phương trình có Al tham gia phản ứng(magnesium chloride)
MgCl2 + K2SO3 → 2KCl + MgSO3 2H2O + 2NH3 + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2NH4Cl 2NaHCO3 + MgCl2 → H2O + MgCO3 + 2NaCl + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có MgCl2 tham gia phản ứng