Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
3C | + | Fe2O3 | → | 3CO | + | Fe | |
cacbon | sắt (III) oxit | cacbon oxit | sắt | ||||
Carbon | Iron(III) oxide | Carbon monoxide | Iron | ||||
(rắn) | (rắn) | (khí) | (rắn) | ||||
(đen) | (đỏ) | (không màu) | (trắng xám) | ||||
12 | 160 | 28 | 56 | ||||
3 | 1 | 3 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3C + Fe2O3 → 3CO + Fe là Phản ứng oxi-hoá khử, C (cacbon) phản ứng với Fe2O3 (sắt (III) oxit) để tạo ra CO (cacbon oxit), Fe (sắt) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để C (cacbon) phản ứng với Fe2O3 (sắt (III) oxit) và tạo ra chất CO (cacbon oxit) phản ứng với Fe (sắt).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C (cacbon) tác dụng Fe2O3 (sắt (III) oxit) và tạo ra chất CO (cacbon oxit), Fe (sắt)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CO (cacbon oxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), Fe (sắt) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng xám), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia C (cacbon) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đen), Fe2O3 (sắt (III) oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đỏ), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra CO (cacbon oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra CO (cacbon oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra Fe (sắt)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra Fe (sắt)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra CO (cacbon oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra CO (cacbon oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra Fe (sắt)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra Fe (sắt)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(carbon)
2Mg + CO2 → C + 2MgO 2H2 + CO2 → C + 2H2O H2SO4 + C12H22O11 → 12C + H2SO4.11H2O Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C(iron oxide)
3x - 2yO2 + 4FexOy → 2xFe2O3 2Fe2(SO4)3 → 2Fe2O3 + 6O2 + 6SO2 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Fe2O3(carbon monoxide)
2CO + O2 → 2CO2 CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd 4CO + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có CO tham gia phản ứng(iron)
Fe + S → FeS Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Fe tham gia phản ứng