Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
H2SO4 | + | Na2O2 | → | H2O2 | + | Na2SO4 | |
axit sulfuric | Natri peroxit | oxi già | natri sulfat | ||||
Sulfuric acid; | Hydro peroxide | Sodium sulfate | |||||
(Lỏng) | (Rắn) | (lỏng) | (rắn) | ||||
(không màu) | (không màu) | ||||||
Axit | Muối | ||||||
98 | 78 | 34 | 142 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2SO4 + Na2O2 → H2O2 + Na2SO4 là Phản ứng thế, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với Na2O2 (Natri peroxit) để tạo ra H2O2 (oxi già), Na2SO4 (natri sulfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho dung dịch axit sunfuric tác dụng với Na2O2.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Na2O2 (Natri peroxit) và tạo ra chất H2O2 (oxi già), Na2SO4 (natri sulfat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O2 (oxi già) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Na2SO4 (natri sulfat) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: Lỏng) (màu sắc: không màu), Na2O2 (Natri peroxit) (trạng thái: Rắn), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O2 (oxi già)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O2 (oxi già)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Na2SO4 (natri sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2O2 (Natri peroxit) ra H2O2 (oxi già)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2O2 (Natri peroxit) ra H2O2 (oxi già)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2O2 (Natri peroxit) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2O2 (Natri peroxit) ra Na2SO4 (natri sulfat)Phản ứng trong đó một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thê bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác. Phản ứng thế cũng là một loại phương trình hoá học cực kỳ phổ biến trong chương trình trung học cơ sở và trung học phổ thông.
Xem tất cả phương trình Phản ứng thế
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sulfuric acid)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2SO4(sodium peroxide)
2Na + O2 → Na2O2 2Na2O + O2 → 2Na2O2 2Na2O → 2Na + Na2O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na2O2(hydrogen peroxide)
H2O2 + 4NaOH + 2CoCl2.6H2O → 12H2O + 4NaCl + 2Co(OH)3 H2O2 + MnO2 → H2O + O2 + MnO 2FeCl2 + H2O2 + 2HCl → H2O + 2FeCl3 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O2 tham gia phản ứng(sodium sulfate)
BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 2AgNO3 + Na2SO4 → 2NaNO3 + Ag2SO4 2C + Na2SO4 → Na2S + 2CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có Na2SO4 tham gia phản ứng