Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

4HCl + PbO2 = Cl2 + 2H2O + PbCl2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

HCl | axit clohidric | dung dịch + PbO2 | Chì(IV) oxit | rắn = Cl2 | clo | khí + H2O | nước | lỏng + PbCl2 | Chì(II) clorua | rắn, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

4HCl + PbO2Cl2 + 2H2O + PbCl2
axit clohidric Chì(IV) oxit clo nước Chì(II) clorua
Chlorine
(dung dịch) (rắn) (khí) (lỏng) (rắn)
(không màu) (nâu đen) (vàng lục) (không màu) (trắng)
Axit
36 239 71 18 278
4 1 1 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 4HCl + PbO2 → Cl2 + 2H2O + PbCl2

4HCl + PbO2 → Cl2 + 2H2O + PbCl2 là Phản ứng oxi-hoá khử, HCl (axit clohidric) phản ứng với PbO2 (Chì(IV) oxit) để tạo ra Cl2 (clo), H2O (nước), PbCl2 (Chì(II) clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng HCl (axit clohidric) tác dụng PbO2 (Chì(IV) oxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng PbO2 (Chì(IV) oxit) xảy ra phản ứng?

cho axit HCl tác dụng với PbO2.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng PbO2 (Chì(IV) oxit) và tạo ra chất Cl2 (clo), H2O (nước), PbCl2 (Chì(II) clorua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4HCl + PbO2 → Cl2 + 2H2O + PbCl2 là gì ?

có hiện tượng kết tủa trắng và có khí thoát ra.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4HCl + PbO2 → Cl2 + 2H2O + PbCl2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra Cl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra Cl2 (clo)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra Cl2 (clo)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra PbCl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra PbCl2 (Chì(II) clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra PbCl2 (Chì(II) clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ PbO2 Ra Cl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PbO2 (Chì(IV) oxit) ra Cl2 (clo)

Xem tất cả phương trình điều chế từ PbO2 (Chì(IV) oxit) ra Cl2 (clo)

Phương Trình Điều Chế Từ PbO2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PbO2 (Chì(IV) oxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ PbO2 (Chì(IV) oxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ PbO2 Ra PbCl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PbO2 (Chì(IV) oxit) ra PbCl2 (Chì(II) clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ PbO2 (Chì(IV) oxit) ra PbCl2 (Chì(II) clorua)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4HCl + PbO2 → Cl2 + 2H2O + PbCl2

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 4HCl + PbO2 → Cl2 + 2H2O + PbCl2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 4HCl + PbO2 → Cl2 + 2H2O + PbCl2

Câu 1. Halogen

Cho các phản ứng sau:
(1). 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O
(2). HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O
(3). 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O
(4). 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
(5). 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
(6). 2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
(7). 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
(8). 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
(9). 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa, và số phản ứng HCl thể hiện
tính khử là:


A. 2, 5
B. 4, 5
C. 2, 4
D. 3, 5

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Acid HCl

Cho các phản ứng sau:
(1). 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O
(2). HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O
(3). 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O
(4). 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
(5). 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
(6). 2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
(7). 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
(8). 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
(9). 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa, và số phản ứng HCl thể hiện
tính khử là:


A. 2, 5
B. 5, 4
C. 4, 2
D. 3, 5

Xem đáp án câu 2

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

4HCl + PbO2 → Cl2 + 2H2O + PbCl2 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sản xuất ra PbO2 (Chì(IV) oxit)

(Lead dioxide; Lead(IV) oxide; Lead peroxide; Plattnerite; Lead superoxide; Lead oxide brown; Lead Brown; C.I.77580; Lead(IV)dioxide)

2PbO + Ca(ClO)2 → CaCl2 + 2PbO2 H2O2 + Pb(OH)2 → 2H2O + PbO2 4HNO3 + Pb3O4 → 2H2O + 2Pb(NO3)2 + PbO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra PbO2

Phương trình sử dụng PbCl2 (Chì(II) clorua) là chất sản phẩm

(Dichlorolead(II); Lead(II) chloride; Lead(II) dichloride; Lead dichloride; Lead chloride; NA-2291; Plumbous chloride)

H2O + PbCl2 → HCl + PbClOH H2 + PbCl2 → 2HCl + Pb 2HCl + PbCl2 → H2PbCl4 Tổng hợp tất cả phương trình có PbCl2 tham gia phản ứng