Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 278.1060
Khối lượng riêng (kg/m3) 5.85
Nhiệt độ sôi (°C) 950
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 501
Chia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chat-hoa-hoc-PbCl2-Chi(II)+clorua-1420Các bài học trong Sách Giáo Khoa bạn có thể tham khảo thêm
Silic là nguyên tố phổ biến thứ hai trong vỏ trái đất, ngành công nghiệp liên quan đến silic và hợp chất của nó gọi là công nghiệp silicat rất gần gũi trong đời sống, chúng ta hãy nghiên cứu về silic và ngành công nghiệp này
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, còn được biết với tên Bảng tuần hoàn Mendeleev, là một phương pháp liệt kê các nguyên tố hóa học thành dạng bảng, dựa trên số hiệu nguyên tử (số proton trong hạt nhân), cấu hình electron và các tính chất hóa học tuần hoàn của chúng. Các nguyên tố được biểu diễn theo trật tự số hiệu nguyên tử tăng dần, thường liệt kê cùng với ký hiệu hóa học trong mỗi ô. Dạng tiêu chuẩn của bảng gồm các nguyên tố được sắp xếp thành 18 cột và 7 dòng, với hai dòng kép nằm riêng nằm bên dưới cùng.
Nội dung bài giảng Luyện tập chương 3: Phi kim - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học giúp học sinh hệ thống hoá lại các kiến thức trong chương như: tính chất của phi kim, tính chất của clo,C, Si, CO, CO , H CO , muối cacbonat. Cấu tạo bảng tuần hoàn và sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố trong chu kì, nhóm và ý nghĩa của bảng tuần hoàn.
Mục đích của bài Thực hành: Tính chất hóa học của phi kim và hợp chất của chúng là các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm Cacbon khử CuO ở nhiệt độ cao; Nhiệt phân muối NaHCO3 ; Nhận biết muối cacbonat và muối clorua cụ thể. Sử dụng dụng cụ và hoá chất để tiến hành an toàn, thành công các thí nghiệm trên. Quan sát, mô tả, giải thích hiện tượng thí nghiệm và viết được các phương trình hóa học.
Từ thời cổ đại con người đã biết sử dụng và chế biến các loại hợp chất hữu cơ có trong thiên nhiên để phục vụ cho cuộc sống của mình. Vậy hữu cơ là gì? Hoá học hữu cơ là gì? Bài học Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ hôm nay giúp các bạn trả lời được câu hỏi này
Dưới đây là các câu hỏi về liệu PbCl2 có thể tác dụng với chất nào khác không. Bạn có thể
PbCl2 có tác dụng với CaTiO3 không? PbCl2 có tác dụng với Cd(NH3)2Cl2 không? PbCl2 có tác dụng với H2[CdCl4] không? PbCl2 có tác dụng với Cd không? PbCl2 có tác dụng với HCOOLi không? PbCl2 có tác dụng với Li2CO3 không? PbCl2 có tác dụng với Cu(NO3)2.6H2O không? PbCl2 có tác dụng với [Cu(NH3)4](NO3)2 không? PbCl2 có tác dụng với Hg2(NO3)2 không? PbCl2 có tác dụng với (CuOH)2SO4 không? PbCl2 có tác dụng với Na2CuO2 không? PbCl2 có tác dụng với K2Cu(CN)4 không? PbCl2 có tác dụng với Fe(CO)5 không? PbCl2 có tác dụng với Fe2(CO)9 không? PbCl2 có tác dụng với Fe3(CO)12 không? PbCl2 có tác dụng với Na2[Fe(CO)4] không? PbCl2 có tác dụng với H2Fe(CO)4 không? PbCl2 có tác dụng với FeO(OH) không? PbCl2 có tác dụng với Fe2ZnO4 không? PbCl2 có tác dụng với Na5FeO4 không? PbCl2 có tác dụng với Fe3(PO4)2 không? PbCl2 có tác dụng với FeCl2.4H2O không? PbCl2 có tác dụng với Na[Fe(CO)4H] không? PbCl2 có tác dụng với CdCl2. 2,5H2O không? PbCl2 có tác dụng với Fe3O4.2H2O không? PbCl2 có tác dụng với FeCr2O4 không? PbCl2 có tác dụng với FeClOH không? PbCl2 có tác dụng với Fe(CH3COO)2 không? PbCl2 có tác dụng với B(OH)3 không? PbCl2 có tác dụng với HO2 không? PbCl2 có tác dụng với Te không? PbCl2 có tác dụng với HCOOH không? PbCl2 có tác dụng với NaHO2 không? PbCl2 có tác dụng với NH4HS không? PbCl2 có tác dụng với S2 không? PbCl2 có tác dụng với H2S2O2 không? PbCl2 có tác dụng với Ca(HF2)2 . 6H2O không? PbCl2 có tác dụng với Fe(NO)4 không? PbCl2 có tác dụng với H2O2.2H2O không? PbCl2 có tác dụng với H2SO5 không? PbCl2 có tác dụng với U(OH)4 không? PbCl2 có tác dụng với Am không? PbCl2 có tác dụng với Am(OH)4 không? PbCl2 có tác dụng với Ca(HS)2 không? PbCl2 có tác dụng với (N2H6)SO4 không? PbCl2 có tác dụng với N2H4 không? PbCl2 có tác dụng với H2S2O6 không? PbCl2 có tác dụng với (NH3OH)2SO4 không? PbCl2 có tác dụng với (NH3OH)HSO4 không? PbCl2 có tác dụng với (N2H5)2SO4 không? PbCl2 có tác dụng với (NH4)2H2P2O7 không? PbCl2 có tác dụng với H4P2O8 không? PbCl2 có tác dụng với HAuCl4 không? PbCl2 có tác dụng với N2H5Cl không? PbCl2 có tác dụng với NH3OHCl không? PbCl2 có tác dụng với PH4Cl không? PbCl2 có tác dụng với RhCl3 không? PbCl2 có tác dụng với Rh không? PbCl2 có tác dụng với C2H7NHCl không? PbCl2 có tác dụng với C2H7N không? PbCl2 có tác dụng với N2H6Cl2 không? PbCl2 có tác dụng với Hg(CN)2 không? PbCl2 có tác dụng với HgCrO4 không? PbCl2 có tác dụng với KSCN không? PbCl2 có tác dụng với CHNS không? PbCl2 có tác dụng với H2[Hg(SCN)4] không? PbCl2 có tác dụng với K2[Hg(CN)4] không? PbCl2 có tác dụng với (Hg2N)OH.2H2O không? PbCl2 có tác dụng với Cl2O không? PbCl2 có tác dụng với (NH3OH)NO3 không? PbCl2 có tác dụng với N2H5NO3 không? PbCl2 có tác dụng với NOHSO4 không? PbCl2 có tác dụng với N2H6(NO3)2 không? PbCl2 có tác dụng với RbNO3 không? PbCl2 có tác dụng với Ho không? PbCl2 có tác dụng với Ho(NO3)3 không? PbCl2 có tác dụng với K2O2 không? PbCl2 có tác dụng với Ag2Cr2O7 không? PbCl2 có tác dụng với Tl2Cr2O7 không? PbCl2 có tác dụng với K2CO3.1,5 H2O không? PbCl2 có tác dụng với K2S2 không? PbCl2 có tác dụng với K2SiS3 không? PbCl2 có tác dụng với K2S.5H2O không? PbCl2 có tác dụng với K2S2O6 không? PbCl2 có tác dụng với K3PO4.7H2O không? PbCl2 có tác dụng với K2HPO4 không? PbCl2 có tác dụng với Li3PO4 không? PbCl2 có tác dụng với KBrO4 không? PbCl2 có tác dụng với KHSO3 không? PbCl2 có tác dụng với KHO2 không? PbCl2 có tác dụng với ScCl3 không? PbCl2 có tác dụng với K3ScCl6 không? PbCl2 có tác dụng với ZrCl4 không? PbCl2 có tác dụng với K2ZrCl6 không? PbCl2 có tác dụng với HfCl4 không? PbCl2 có tác dụng với K2HfCl6 không? PbCl2 có tác dụng với K2PtCl6 không? PbCl2 có tác dụng với PtCl4 không? PbCl2 có tác dụng với ThCl4 không? PbCl2 có tác dụng với K2ThCl6 không?Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Dichlorolead(II); Lead(II) chloride; Lead(II) dichloride; Lead dichloride; Lead chloride; NA-2291; Plumbous chloride
H2 + PbCl2 → 2HCl + Pb H2O + PbCl2 → HCl + PbClOH 2HCl + PbCl2 → H2PbCl4 Xem tất cả phương trình sử dụng PbCl2Dichlorolead(II); Lead(II) chloride; Lead(II) dichloride; Lead dichloride; Lead chloride; NA-2291; Plumbous chloride
4HCl + PbO2 → Cl2 + 2H2O + PbCl2 4HCl + PbO → Cl2 + 2H2O + PbCl2 H2PbCl4 → 2HCl + PbCl2 Xem tất cả phương trình tạo ra PbCl2