Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2H2O | + | CaI2 | → | Ca(OH)2 | + | 2HI | |
nước | Canxi iodua | canxi hidroxit hoặc tôi vôi | axit iodic | ||||
Hydrogen iodide | |||||||
(lỏng) | (rắn) | (dung dịch) | (dung dịch) | ||||
(không màu) | (trắng) | (trắng) | (không màu) | ||||
Bazơ | Axit | ||||||
18 | 294 | 74 | 128 | ||||
2 | 1 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2H2O + CaI2 → Ca(OH)2 + 2HI là Phản ứng trao đổi, H2O (nước) phản ứng với CaI2 (Canxi iodua) để tạo ra Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi), HI (axit iodic) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: t0 cao
Nhiệt độ: t0 cao
Cho CaI2 tác dụng với nước
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng CaI2 (Canxi iodua) và tạo ra chất Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi), HI (axit iodic)
Dung dich màu nâu
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra HI (axit iodic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra HI (axit iodic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaI2 (Canxi iodua) ra Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CaI2 (Canxi iodua) ra Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaI2 (Canxi iodua) ra HI (axit iodic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CaI2 (Canxi iodua) ra HI (axit iodic)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
(6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(Calcium iodide; Calcium diiodide)
Ca + I2 → CaI2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CaI2(calcium hydroxide)
Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH BaCl2 + Ca(OH)2 → Ba(OH)2 + CaCl2 Ca(OH)2 + SO2 → H2O + CaSO3 Tổng hợp tất cả phương trình có Ca(OH)2 tham gia phản ứng(hydroiodic acid)
4HI + O2 → 2H2O + 2I2 2HI → H2 + I2 Br2 + 2HI → I2 + 2HBr Tổng hợp tất cả phương trình có HI tham gia phản ứng