Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
2KOH | + | Na2Cr2O7 | → | H2O | + | Na2CrO4 | + | K2CrO4 | |
kali hidroxit | Natri dicromat | nước | Natri cromat | Kali cromat | |||||
Sodium dichromate | Potassium chromate | ||||||||
(dung dịch) | (dung dịch) | (lỏng) | (dung dịch) | (dung dịch) | |||||
(vàng cam) | (không màu) | (vàng) | (vàng) | ||||||
Bazơ | Muối | ||||||||
56 | 262 | 18 | 162 | 194 | |||||
2 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2KOH + Na2Cr2O7 → H2O + Na2CrO4 + K2CrO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, KOH (kali hidroxit) phản ứng với Na2Cr2O7 (Natri dicromat) để tạo ra H2O (nước), Na2CrO4 (Natri cromat), K2CrO4 (Kali cromat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho dung dịch KOH tác dụng với muối natr đicromat
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KOH (kali hidroxit) tác dụng Na2Cr2O7 (Natri dicromat) và tạo ra chất H2O (nước), Na2CrO4 (Natri cromat), K2CrO4 (Kali cromat)
Màu chuyển từ vàng cam thành vàng
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra Na2CrO4 (Natri cromat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2CrO4 (Kali cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2CrO4 (Kali cromat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra Na2CrO4 (Natri cromat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra K2CrO4 (Kali cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra K2CrO4 (Kali cromat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(potassium hydroxide)
2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 H2O + K2O → 2KOH 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KOH(Sodium dichromate; Sodium bichromate; Dichromic acid disodium salt)
H2SO4 + 2Na2CrO4 → H2O + Na2SO4 + Na2Cr2O7 H2O + 2CO2 + 2Na2CrO4 → 2NaHCO3 + Na2Cr2O7 HCl + 2Na2CrO4 → H2O + 2NaCl + Na2Cr2O7 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na2Cr2O7(water)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(Sodium chromate; Sodium chromate(VI); Chromic acid disodium salt)
H2SO4 + 2Na2CrO4 → H2O + Na2SO4 + Na2Cr2O7 H2O + 2CO2 + 2Na2CrO4 → 2NaHCO3 + Na2Cr2O7 3C2H5OH + 4H2O + 7NaOH + 4Na2CrO4 → 3CH3COONa + 4Na3[Cr(OH)6] Tổng hợp tất cả phương trình có Na2CrO4 tham gia phản ứng()
BaCl2 + K2CrO4 → KCl + BaCrO4 HCl + 2K2CrO4 → H2O + K2Cr2O7 + 2KCl H2SO4 + 2K2CrO4 → H2O + K2Cr2O7 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có K2CrO4 tham gia phản ứng