Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2AgNO3 | + | CaCl2 | → | 2AgCl | + | Ca(NO3)2 | |
bạc nitrat | Canxi diclorua | bạc clorua | canxi nitrat | ||||
Silver nitrate | calcium chloride | Calcium nitrate | |||||
(rắn) | (rắn) | (kt) | (rắn) | ||||
(trắng) | (trắng) | (trắng) | (trắng) | ||||
Muối | Muối | Muối | |||||
170 | 111 | 143 | 164 | ||||
2 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2AgNO3 + CaCl2 → 2AgCl + Ca(NO3)2 là Phản ứng oxi-hoá khử, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với CaCl2 (Canxi diclorua) để tạo ra AgCl (bạc clorua), Ca(NO3)2 (canxi nitrat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với CaCl2 (Canxi diclorua) và tạo ra chất AgCl (bạc clorua) phản ứng với Ca(NO3)2 (canxi nitrat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng CaCl2 (Canxi diclorua) và tạo ra chất AgCl (bạc clorua), Ca(NO3)2 (canxi nitrat)
AgCl kết tủa trắng
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra AgCl (bạc clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra AgCl (bạc clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ca(NO3)2 (canxi nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ca(NO3)2 (canxi nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaCl2 (Canxi diclorua) ra AgCl (bạc clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CaCl2 (Canxi diclorua) ra AgCl (bạc clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaCl2 (Canxi diclorua) ra Ca(NO3)2 (canxi nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CaCl2 (Canxi diclorua) ra Ca(NO3)2 (canxi nitrat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiĐiện phân dung dịch muối NaCl có màng ngăn sản phẩm thu được gồm H2, Cl2, NaOH
Sục khí CO2 qua dung dịch NaOH ta thu được NaHCO3.
Sau đó cho muối NaHCO3 tác dụng với NaOH sản phẩm tạo thành là Na2CO3.
Tiie61p tục cho Na2CO3 phản ứng canxi clorua sản phẩm có hiện tượng kết tủa trắng là CaCO3.
Hòa tan CaCO3 trong dung dịch axit HCl sản phẩm tạo thành có CaCl2 và có khí CO2 thoát ra.
Cuối cùng, cho muối CaCl2 tác dụng với AgNO3 sản phẩm có hiện tượng kết tủa là AgCl
Có 6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(silver nitrate)
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO HNO3 + Ag3PO4 → AgNO3 + H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra AgNO3(calcium chloride)
2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2 CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2 BaCl2 + Ca(OH)2 → Ba(OH)2 + CaCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CaCl2(silver chloride)
2AgCl → 2Ag + Cl2 2AgCl + 2F2 → Cl2 + 2AgF2 AgCl + 2NH4OH → 2H2O + Ag(NH3)2Cl Tổng hợp tất cả phương trình có AgCl tham gia phản ứng()
3Ca(NO3)2 + 2Na3PO4 → Ca3(PO4)2 + 6NaNO3 Ca(NO3)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaNO3 (NH4)2CO3 + Ca(NO3)2 → CaCO3 + 2NH4NO3 Tổng hợp tất cả phương trình có Ca(NO3)2 tham gia phản ứng