Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Fe2O3 | + | H2 | → | 2FeO | + | H2O | |
sắt (III) oxit | hidro | sắt (II) oxit | nước | ||||
Iron(III) oxide | Hydrogen | Iron (II) oxide | |||||
(rắn) | (khí) | (rắn) | (lỏng) | ||||
(đỏ) | (không màu) | (đen) | (không màu) | ||||
160 | 2 | 72 | 18 | ||||
1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Fe2O3 + H2 → 2FeO + H2O là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Fe2O3 (sắt (III) oxit) phản ứng với H2 (hidro) để tạo ra FeO (sắt (II) oxit ), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
cho Fe2O3 tác dụng với H2
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe2O3 (sắt (III) oxit) tác dụng H2 (hidro) và tạo ra chất FeO (sắt (II) oxit ), H2O (nước)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm FeO (sắt (II) oxit ) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đen), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Fe2O3 (sắt (III) oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đỏ), H2 (hidro) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra FeO (sắt (II) oxit )
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra FeO (sắt (II) oxit )Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2 (hidro) ra FeO (sắt (II) oxit )
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2 (hidro) ra FeO (sắt (II) oxit )Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2 (hidro) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2 (hidro) ra H2O (nước)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Oxi hóa pyrit sắt trong không khí, sau một thời gian thu được oxit sắt (III) màu đỏ Fe2O3.
Sau đó cho oxit sắt III phản ứng với axit HCl sản phẩm tạo thành muối sắt III clorua màu nâu đen. Tiếp tục cho FeCl3 phản ứng với dung dịch bazo NaOh sản phẩm kết tủa màu nâu đỏ.
Sau đó, nhiệt phân Fe(OH)3 thu được oxit sắt (III) màu đỏ.
Dẫn luồng khí H2 qua Fe2O3 thu được sản phẩm sắt (II) oxit. Sau đó, cho FeO tác dụng với axit H2SO4 loãng thu được sản phẩm muối sắt (II) sunfat.
Cuối cùng cho muối FeSO4 tác dụng với kim loại magie thu được MgSO4 và Fe.
Có 7 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(iron oxide)
3x - 2yO2 + 4FexOy → 2xFe2O3 2Fe2(SO4)3 → 2Fe2O3 + 6O2 + 6SO2 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Fe2O3(hydrogen)
C2H6 → C2H4 + H2 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2(iron(ii) oxide)
10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 3FeO + 10HNO3 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3 4FeO + O2 → 2Fe2O3 Tổng hợp tất cả phương trình có FeO tham gia phản ứng(water)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 2H2O → 2H2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng