Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

3FeO + 10HNO3 = 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

FeO | sắt (II) oxit | rắn + HNO3 | axit nitric | dung dịch = H2O | nước | lỏng + NO | nitơ oxit | khí + Fe(NO3)3 | Sắt(III) nitrat | rắn, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ


Cách viết phương trình đã cân bằng

3FeO + 10HNO35H2O + NO + 3Fe(NO3)3
sắt (II) oxit axit nitric nước nitơ oxit Sắt(III) nitrat
Iron (II) oxide Axit nitric Nitrogen monoxide Iron(III) nitrate
(rắn) (dung dịch) (lỏng) (khí) (rắn)
(đen) (không màu) (không màu) (nâu) (trắng)
Axit Muối
72 63 18 30 242
3 10 5 1 3 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 3FeO + 10HNO3 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3

3FeO + 10HNO3 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3 là Phản ứng oxi-hoá khử, FeO (sắt (II) oxit ) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra H2O (nước), NO (nitơ oxit), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng HNO3 (axit nitric) xảy ra phản ứng?

cho oxit sắt II tác dụng với dung dịch axit HNO3.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng HNO3 (axit nitric) và tạo ra chất H2O (nước), NO (nitơ oxit), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3FeO + 10HNO3 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3 là gì ?

Chất rắn màu đen Sắt II Oxit (FeO) tan dần và xuất hiện khí Nito oxit (NO) hóa nâu ngoài không khí.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3FeO + 10HNO3 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ FeO Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ FeO Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ FeO Ra Fe(NO3)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra Fe(NO3)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3FeO + 10HNO3 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 3FeO + 10HNO3 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 3FeO + 10HNO3 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3

Câu 1. Phản ứng oxi hóa khử

Cho phương trình hóa học của hai phản ứng sau:
FeO + CO <-> Fe + CO2.
3FeO + 10HNO3 <-> 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3.
Hai phản ứng trên chứng tỏ FeO là chất:


A. chỉ có tính bazo.
B. chỉ có tính oxi hóa khử.
C. chỉ có tính khử.
D. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Bài tập Sắt

Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dung dịch Y), thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối đa 5,04 gam Fe, sinh ra khí NO. Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Số mol HNO3 có trong Y là


A. 0,5 mol
B. 0,74 mol
C. 0,54 mol
D. 0,44 mol

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Oxi hóa khử

Phản ứng giữa FeO và HNO3 sinh ra khí NO, tổng hệ số trong phương trình hóa học là:


A. 16
B. 12
C. 20
D. 22

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

3FeO + 10HNO3 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bài Viết Hóa Học Liên Quan

Bài 32. Hợp chất của sắt

Nội dung bài học trình bày cụ thể, tỉ mỉ về các hợp chất của Sắt. Thông qua bài học các em học sinh biết được tính chất vật lí - hóa học của hợp chất Sắt (II), Sắt (III) và phương pháp điều chế. Biết được tính chất và ứng dụng của một số hợp chất quan trọng của hợp chất của Sắt.

Bài 41. Một số hợp chất của sắt

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Bài học liên quan

Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:

Bài 32. Hợp chất của sắt" Bài 41. Một số hợp chất của sắt"