Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 tạo thành kết tủa trắng và dung dịch muối NaHCO3.
Đem muối NaHCO3 nhiệt phân thu được khí CO2.
Sục khí CO2 vào dung dịch muối NaClO thu được muối natri hidro cacbonat.
Cho muối NaHCO3 hòa tan trong dung dịch axit HCl thu được muối natri clorua.
Tiếp tục cho muối natri clorua phản ứng với H2SO4 thu được HCl.
Cuối cùng cho dung dịch HCl phản ứng với natri etoxit thu được rượu etylic.
Có 6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi
Phương Trình Kết Quả Số #2
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
2H2O | + | NaAlO2 | + | CO2 | → | Al(OH)3 | + | NaHCO3 | |
nước | Natri aluminat | Cacbon dioxit | Nhôm hiroxit | natri hidrocacbonat | |||||
Carbon dioxide | Aluminium hydroxide | Sodium hydrogen carbonate | |||||||
(lỏng) | (dung dịch) | (khí) | (kt) | (dd) | |||||
(không màu) | (không màu) | (trắng) | |||||||
Bazơ | Muối | ||||||||
2 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
2H2O + NaAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + NaHCO3 là Phản ứng trao đổi, H2O (nước) phản ứng với NaAlO2 (Natri aluminat) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) để tạo ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit), NaHCO3 (natri hidrocacbonat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với NaAlO2 (Natri aluminat) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) và tạo ra chất Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) phản ứng với NaHCO3 (natri hidrocacbonat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Cho các TN sau:
(1). Sục khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
(2). Cho dd NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(3). Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3.
(4). Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(5). Dung dịch NaOH dư vào dd Ba(HCO3)2.
Những trường hợp thu được kết tủa sau p/ứ là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #3
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2NaHCO3 | → | H2O | + | Na2CO3 | + | CO2 | |
natri hidrocacbonat | nước | natri cacbonat | Cacbon dioxit | ||||
Sodium hydrogen carbonate | Sodium carbonate | Carbon dioxide | |||||
(rắn) | (khí) | (rắn) | (khí) | ||||
(trắng) | (không màu) | (trắng) | (không màu) | ||||
Muối | Muối | ||||||
2 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
2NaHCO3 → H2O + Na2CO3 + CO2 là Phản ứng phân huỷ, NaHCO3 (natri hidrocacbonat) để tạo ra H2O (nước), Na2CO3 (natri cacbonat), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
nhiệt phân NaHCO3 tạo thành muối Na2CO3 và giải phóng khí CO2
Một chén sứ có khối lượng m1 gam. Cho vào chén một hợp chất X, cân lại thấy có khối lượng m2 gam. Nung chén đó trong không khí đến khối lượng không đổi, rồi để nguội chén, cân lại thấy nặng m3 gam, biết m1 < m3 < m2. Có bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây thỏa mãn thí nghiệm trên: NaHCO3, NaNO3, NH4Cl, I2, K2CO3, Fe, Fe(OH)2 và FeS2 ?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #4
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
H2O | + | NaClO | + | CO2 | → | NaHCO3 | + | HClO | |
nước | Natri hypoclorit | Cacbon dioxit | natri hidrocacbonat | Hypochlorous acid | |||||
Sodium hypochlorite | Carbon dioxide | Sodium hydrogen carbonate | axit hipoclorơ, cloranol, hyđrôxítôclorin | ||||||
(lỏng) | (rắn) | (khí) | (rắn) | (dd) | |||||
(không màu) | (màu trắng) | (không màu) | (trắng) | (không màu) | |||||
Muối | Muối | Axit | |||||||
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
H2O + NaClO + CO2 → NaHCO3 + HClO là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với NaClO (Natri hypoclorit) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) để tạo ra NaHCO3 (natri hidrocacbonat), HClO (Hypochlorous acid) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho khí CO2 tác dụng với NaClO
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NaHCO3 (natri hidrocacbonat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), HClO (Hypochlorous acid) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), NaClO (Natri hypoclorit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: màu trắng), CO2 (Cacbon dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.
Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Cl2 và khí O2.
(2). Khí H2S và khí SO2.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3.
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7). Hg và S.
(8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(9). CuS và dung dịch HCl.
(10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #5
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
HCl | + | NaHCO3 | → | H2O | + | NaCl | + | CO2 | |
axit clohidric | natri hidrocacbonat | nước | Natri Clorua | Cacbon dioxit | |||||
Sodium hydrogen carbonate | natri clorua | Carbon dioxide | |||||||
(dd) | (dd) | (lỏng) | (dd) | (khí) | |||||
(không màu) | (trắng) | (không màu) | (trắng) | (không màu) | |||||
Axit | Muối | Muối | |||||||
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
HCl + NaHCO3 → H2O + NaCl + CO2 là Phản ứng trao đổi, HCl (axit clohidric) phản ứng với NaHCO3 (natri hidrocacbonat) để tạo ra H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho HCl vào ống nghiệm đựng dung dịch NaHCO3
Cho dãy các chất : ZnO, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3 và BaSO4. Số chất trong dãy vừa phản
ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là :
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #6
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
H2SO4 | + | 2NaCl | → | 2HCl | + | Na2SO4 | |
axit sulfuric | Natri Clorua | axit clohidric | natri sulfat | ||||
Sulfuric acid; | natri clorua | Sodium sulfate | |||||
(dd) | (dd) | (dd) | (rắn) | ||||
(không màu) | (trắng) | (không màu) | (trắng) | ||||
Axit | Muối | Axit | Muối | ||||
1 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
H2SO4 + 2NaCl → 2HCl + Na2SO4 là Phản ứng trao đổi, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với NaCl (Natri Clorua) để tạo ra HCl (axit clohidric), Na2SO4 (natri sulfat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: > 400
Nhiệt độ: > 400
Cho tinh thể NaCl tác dụng với axit H2SO4 đậm đặc và đun nóng rồi hấp thụ vào nước để thu được dung dịch axit clohiđric
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm HCl (axit clohidric) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), Na2SO4 (natri sulfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), NaCl (Natri Clorua) (trạng thái: dd) (màu sắc: trắng), biến mất.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #7
![]() | ![]() | ![]() | |||||
HCl | + | C2H5ONa | → | C2H5OH | + | NaCl | |
axit clohidric | Sodium ethoxide | rượu etylic | Natri Clorua | ||||
Sodium ethoxide | natri clorua | ||||||
(dd) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | ||||
(không màu) | (không màu) | (trắng) | |||||
Axit | Muối | ||||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
HCl + C2H5ONa → C2H5OH + NaCl là Phản ứng trao đổi, HCl (axit clohidric) phản ứng với C2H5ONa (Sodium ethoxide) để tạo ra C2H5OH (rượu etylic), NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho natri etylat tác dung với axit HCl
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm C2H5OH (rượu etylic) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), NaCl (Natri Clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HCl (axit clohidric) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), C2H5ONa (Sodium ethoxide) (trạng thái: rắn), biến mất.
Cho dãy các chất: C2H2. C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO,
CH3COOC2H5, C2H5ONa. Số chất trong dãy tạo ra C2H5OH bằng một phản
ứng là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiChia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phuong-trinh-phan-ung-ket-hop-vo-co-va-huu-co-74Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!