Chuỗi phương trình phản ứng kết hợp vô cơ và hữu cơ

Chuỗi các phương trình phản ứng kết hợp các dạng phương trình vô cơ và hữu cơ phổ biến trong các kì thi Hóa học.

Chuỗi phương trình phản ứng kết hợp vô cơ và hữu cơ

Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 tạo thành kết tủa trắng và dung dịch muối NaHCO3.

Đem muối NaHCO3 nhiệt phân thu được khí CO2.

Sục khí CO2 vào dung dịch muối NaClO thu được muối natri hidro cacbonat.

Cho muối NaHCO3 hòa tan trong dung dịch axit HCl thu được muối natri clorua.

Tiếp tục cho muối natri clorua phản ứng  với H2SO4 thu được HCl.

Cuối cùng cho dung dịch HCl phản ứng với natri etoxit thu được rượu etylic.

 



Tóm Tắt Phương Trình Liên Quan

6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.







Đánh giá

Chuỗi phương trình phản ứng kết hợp vô cơ và hữu cơ | Chuỗi Phương Trình Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chi Tiết Phương Trình Liên Quan

Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 1

Phương Trình Kết Quả Số #2


Cách viết phương trình đã cân bằng

2H2O + NaAlO2 + CO2Al(OH)3 + NaHCO3
nước Natri aluminat Cacbon dioxit Nhôm hiroxit natri hidrocacbonat
Carbon dioxide Aluminium hydroxide Sodium hydrogen carbonate
(lỏng) (dung dịch) (khí) (kt) (dd)
(không màu) (không màu) (trắng)
Bazơ Muối
2 1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2H2O + NaAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + NaHCO3

2H2O + NaAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + NaHCO3 là Phản ứng trao đổi, H2O (nước) phản ứng với NaAlO2 (Natri aluminat) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) để tạo ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit), NaHCO3 (natri hidrocacbonat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng H2O (nước) tác dụng NaAlO2 (Natri aluminat) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng NaAlO2 (Natri aluminat) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với NaAlO2 (Natri aluminat) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) và tạo ra chất Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) phản ứng với NaHCO3 (natri hidrocacbonat).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2H2O + NaAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + NaHCO3 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2H2O + NaAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + NaHCO3


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2H2O + NaAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + NaHCO3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2H2O + NaAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + NaHCO3

Câu 1. Phản ứng hóa học

Cho các TN sau:
(1). Sục khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
(2). Cho dd NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(3). Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3.
(4). Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(5). Dung dịch NaOH dư vào dd Ba(HCO3)2.
Những trường hợp thu được kết tủa sau p/ứ là:


A. (1), (2), (5)
B. (2), (3), (4), (5)
C. (2), (3), (5)
D. (1), (2), (3), (5)

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 2

Phương Trình Kết Quả Số #3


Cách viết phương trình đã cân bằng

2NaHCO3H2O + Na2CO3 + CO2
natri hidrocacbonat nước natri cacbonat Cacbon dioxit
Sodium hydrogen carbonate Sodium carbonate Carbon dioxide
(rắn) (khí) (rắn) (khí)
(trắng) (không màu) (trắng) (không màu)
Muối Muối
2 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2NaHCO3 → H2O + Na2CO3 + CO2

2NaHCO3 → H2O + Na2CO3 + CO2 là Phản ứng phân huỷ, NaHCO3 (natri hidrocacbonat) để tạo ra H2O (nước), Na2CO3 (natri cacbonat), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng NaHCO3 (natri hidrocacbonat) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để NaHCO3 (natri hidrocacbonat) xảy ra phản ứng?

nhiệt phân NaHCO3 tạo thành muối Na2CO3 và giải phóng khí CO2

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2NaHCO3 → H2O + Na2CO3 + CO2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2NaHCO3 → H2O + Na2CO3 + CO2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2NaHCO3 → H2O + Na2CO3 + CO2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2NaHCO3 → H2O + Na2CO3 + CO2

Câu 1. Thí nghiệm

Một chén sứ có khối lượng m1 gam. Cho vào chén một hợp chất X, cân lại thấy có khối lượng m2 gam. Nung chén đó trong không khí đến khối lượng không đổi, rồi để nguội chén, cân lại thấy nặng m3 gam, biết m1 < m3 < m2. Có bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây thỏa mãn thí nghiệm trên: NaHCO3, NaNO3, NH4Cl, I2, K2CO3, Fe, Fe(OH)2 và FeS2 ?


A. 5
B. 6
C. 4
D. 3

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 3

Phương Trình Kết Quả Số #4


Cách viết phương trình đã cân bằng

H2O + NaClO + CO2NaHCO3 + HClO
nước Natri hypoclorit Cacbon dioxit natri hidrocacbonat Hypochlorous acid
Sodium hypochlorite Carbon dioxide Sodium hydrogen carbonate axit hipoclorơ, cloranol, hyđrôxítôclorin
(lỏng) (rắn) (khí) (rắn) (dd)
(không màu) (màu trắng) (không màu) (trắng) (không màu)
Muối Muối Axit
1 1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình H2O + NaClO + CO2 → NaHCO3 + HClO

H2O + NaClO + CO2 → NaHCO3 + HClO là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với NaClO (Natri hypoclorit) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) để tạo ra NaHCO3 (natri hidrocacbonat), HClO (Hypochlorous acid) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng H2O (nước) tác dụng NaClO (Natri hypoclorit) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng NaClO (Natri hypoclorit) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) xảy ra phản ứng?

cho khí CO2 tác dụng với NaClO

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2O + NaClO + CO2 → NaHCO3 + HClO là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NaHCO3 (natri hidrocacbonat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), HClO (Hypochlorous acid) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), NaClO (Natri hypoclorit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: màu trắng), CO2 (Cacbon dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2O + NaClO + CO2 → NaHCO3 + HClO


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình H2O + NaClO + CO2 → NaHCO3 + HClO

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình H2O + NaClO + CO2 → NaHCO3 + HClO

Câu 1. Phản ứng hóa học

Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Cl2 và khí O2.
(2). Khí H2S và khí SO2.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3.
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7). Hg và S.
(8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(9). CuS và dung dịch HCl.
(10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là


A. 8
B. 7
C. 9
D. 10

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 4

Phương Trình Kết Quả Số #5


Cách viết phương trình đã cân bằng

HCl + NaHCO3H2O + NaCl + CO2
axit clohidric natri hidrocacbonat nước Natri Clorua Cacbon dioxit
Sodium hydrogen carbonate natri clorua Carbon dioxide
(dd) (dd) (lỏng) (dd) (khí)
(không màu) (trắng) (không màu) (trắng) (không màu)
Axit Muối Muối
1 1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình HCl + NaHCO3 → H2O + NaCl + CO2

HCl + NaHCO3 → H2O + NaCl + CO2 là Phản ứng trao đổi, HCl (axit clohidric) phản ứng với NaHCO3 (natri hidrocacbonat) để tạo ra H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng HCl (axit clohidric) tác dụng NaHCO3 (natri hidrocacbonat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng NaHCO3 (natri hidrocacbonat) xảy ra phản ứng?

cho HCl vào ống nghiệm đựng dung dịch NaHCO3

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra HCl + NaHCO3 → H2O + NaCl + CO2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình HCl + NaHCO3 → H2O + NaCl + CO2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình HCl + NaHCO3 → H2O + NaCl + CO2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình HCl + NaHCO3 → H2O + NaCl + CO2

Câu 1. Chất lưỡng tính

Cho dãy các chất : ZnO, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3 và BaSO4. Số chất trong dãy vừa phản
ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là :


A. 2
B. 5
C. 3
D. 4

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 5

Phương Trình Kết Quả Số #6


Cách viết phương trình đã cân bằng

H2SO4 + 2NaCl2HCl + Na2SO4
axit sulfuric Natri Clorua axit clohidric natri sulfat
Sulfuric acid; natri clorua Sodium sulfate
(dd) (dd) (dd) (rắn)
(không màu) (trắng) (không màu) (trắng)
Axit Muối Axit Muối
1 2 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình H2SO4 + 2NaCl → 2HCl + Na2SO4

H2SO4 + 2NaCl → 2HCl + Na2SO4 là Phản ứng trao đổi, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với NaCl (Natri Clorua) để tạo ra HCl (axit clohidric), Na2SO4 (natri sulfat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: > 400

Điều kiện phản ứng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaCl (Natri Clorua) là gì ?

Nhiệt độ: > 400

Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaCl (Natri Clorua) xảy ra phản ứng?

Cho tinh thể NaCl tác dụng với axit H2SO4 đậm đặc và đun nóng rồi hấp thụ vào nước để thu được dung dịch axit clohiđric

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2SO4 + 2NaCl → 2HCl + Na2SO4 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm HCl (axit clohidric) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), Na2SO4 (natri sulfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), NaCl (Natri Clorua) (trạng thái: dd) (màu sắc: trắng), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2SO4 + 2NaCl → 2HCl + Na2SO4


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 6

Phương Trình Kết Quả Số #7


Cách viết phương trình đã cân bằng

HCl + C2H5ONaC2H5OH + NaCl
axit clohidric Sodium ethoxide rượu etylic Natri Clorua
Sodium ethoxide natri clorua
(dd) (rắn) (lỏng) (rắn)
(không màu) (không màu) (trắng)
Axit Muối
1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình HCl + C2H5ONa → C2H5OH + NaCl

HCl + C2H5ONa → C2H5OH + NaCl là Phản ứng trao đổi, HCl (axit clohidric) phản ứng với C2H5ONa (Sodium ethoxide) để tạo ra C2H5OH (rượu etylic), NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng HCl (axit clohidric) tác dụng C2H5ONa (Sodium ethoxide) là gì ?

Không có

Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng C2H5ONa (Sodium ethoxide) xảy ra phản ứng?

cho natri etylat tác dung với axit HCl

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra HCl + C2H5ONa → C2H5OH + NaCl là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm C2H5OH (rượu etylic) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), NaCl (Natri Clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HCl (axit clohidric) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), C2H5ONa (Sodium ethoxide) (trạng thái: rắn), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình HCl + C2H5ONa → C2H5OH + NaCl


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình HCl + C2H5ONa → C2H5OH + NaCl

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình HCl + C2H5ONa → C2H5OH + NaCl

Câu 1. Chất tạo ra rượu etylic bằng một phản ứng

Cho dãy các chất: C2H2. C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO,
CH3COOC2H5, C2H5ONa. Số chất trong dãy tạo ra C2H5OH bằng một phản
ứng là


A. 3
B. 6
C. 5
D. 4

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phuong-trinh-phan-ung-ket-hop-vo-co-va-huu-co-74

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!