Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
H2O | + | NaClO | + | CO2 | → | NaHCO3 | + | HClO | |
nước | Natri hypoclorit | Cacbon dioxit | natri hidrocacbonat | Hypochlorous acid | |||||
Sodium hypochlorite | Carbon dioxide | Sodium hydrogen carbonate | axit hipoclorơ, cloranol, hyđrôxítôclorin | ||||||
(lỏng) | (rắn) | (khí) | (rắn) | (dd) | |||||
(không màu) | (màu trắng) | (không màu) | (trắng) | (không màu) | |||||
Muối | Muối | Axit | |||||||
18 | 74 | 44 | 84 | 52 | |||||
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2O + NaClO + CO2 → NaHCO3 + HClO là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với NaClO (Natri hypoclorit) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) để tạo ra NaHCO3 (natri hidrocacbonat), HClO (Hypochlorous acid) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho khí CO2 tác dụng với NaClO
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng NaClO (Natri hypoclorit) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) và tạo ra chất NaHCO3 (natri hidrocacbonat), HClO (Hypochlorous acid)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NaHCO3 (natri hidrocacbonat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), HClO (Hypochlorous acid) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), NaClO (Natri hypoclorit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: màu trắng), CO2 (Cacbon dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.
NaClO là muối của axit yếu (yếu hơn axit cacbonic), trong không khí nó tác dụng dần dần với CO2 tạo ra axit hipoclorơ HClO không bền
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NaHCO3 (natri hidrocacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NaHCO3 (natri hidrocacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra HClO (Hypochlorous acid)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra HClO (Hypochlorous acid)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra NaHCO3 (natri hidrocacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra NaHCO3 (natri hidrocacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra HClO (Hypochlorous acid)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra HClO (Hypochlorous acid)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra NaHCO3 (natri hidrocacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra NaHCO3 (natri hidrocacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra HClO (Hypochlorous acid)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra HClO (Hypochlorous acid)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Cl2 và khí O2.
(2). Khí H2S và khí SO2.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3.
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7). Hg và S.
(8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(9). CuS và dung dịch HCl.
(10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1). Cho Fe2O3 vào dung dịch HI dư.
(2). Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2
(3). Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(4). Sục khí CO2 vào dung dịch nước Javen.
(5). Cho kim loại Be vào H2O.
(6). Sục khí Cl2 vào dung dịch nước Br2.
(7). Cho kim loại Al vào dung dịch HNO3 nguội.
(8). NO2 tác dụng với nước có mặt oxi.
(9). Clo tác dụng sữa vôi (30 độ C).
(10). Lấy thanh Fe ngâm trong dung dịch H2SO4 đặc nguội, rồi lấy ra cho tiếp vào dung dịch HCl loãng.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là:
Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Cl2 và khí O2.
(2). Khí H2S và khí SO2.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3.
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7). Hg và S.
(8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(9). CuS và dung dịch HCl.
(10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Cl2 và khí O2.
(2). Khí H2S và khí SO2.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3.
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7). Hg và S.
(8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(9). CuS và dung dịch HCl.
(10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
Có các thí nghiệm sau:
(1) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(2) Sục khí SO2 vào nước brom.
(3) Sục khí CO2 vào nước Javen.
(4) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là:
Có các thí nghiệm sau:
(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(II) Sục khí SO2 vào nước brom.
(III) Sục khí CO2 vào nước Javen.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là:
Cho các chất: nước Gia-ven, nước clo, khí sunfurơ, xà phòng, bột giặt. Có bao nhiêu chất làm sạch các vết bẩn không phải nhờ những phản ứng hoá học ?
Cho các chất: Nước Gia-ven, khí sunfurơ, xà phòng, bột giặt. Có bao nhiêu chất làm sạch vết màu nhờ sự khử chất màu thành chất không màu?
Khí nào sau đây không bị oxi hóa bởi nước Giaven?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiSục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 tạo thành kết tủa trắng và dung dịch muối NaHCO3.
Đem muối NaHCO3 nhiệt phân thu được khí CO2.
Sục khí CO2 vào dung dịch muối NaClO thu được muối natri hidro cacbonat.
Cho muối NaHCO3 hòa tan trong dung dịch axit HCl thu được muối natri clorua.
Tiếp tục cho muối natri clorua phản ứng với H2SO4 thu được HCl.
Cuối cùng cho dung dịch HCl phản ứng với natri etoxit thu được rượu etylic.
Có 6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Nội dung bài giảng Sơ lược về hợp chất có oxi của clo tìm hiểu nước Javen và Clorua vôi có thành phần, tính chất, cấu tạo như thế nào? Chúng được dùng làm gì và được điều chế bằng cách nào?
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 24. Sơ lược về hợp chất có oxi của clo"(water)
NH4NO2 → 2H2O + N2 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O()
Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO H2O + NaCl → H2 + NaClO 4NaOH + 4NH2Cl → H2O + N2 + 3NaCl + NaClO + 2NH4OH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaClO(carbon dioxide)
C + O2 → CO2 CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd 2CO + O2 → 2CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CO2(sodium bicarbonate)
Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH NaHCO3 + C2H5COOH → H2O + CO2 + C2H5COONa HCl + NaHCO3 → H2O + NaCl + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có NaHCO3 tham gia phản ứng(hypochlorous acid)
HClO → HCl + O2 HCl + HClO → Cl2 + H2O KOH + HClO → H2O + KClO Tổng hợp tất cả phương trình có HClO tham gia phản ứng