Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Fe2O3 + 3H2SO4 = Fe2(SO4)3 + 3H2O | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Fe2O3 | sắt (III) oxit | rắn + H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch = Fe2(SO4)3 | sắt (III) sulfat | rắn + H2O | nước | lỏng, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.


Cách viết phương trình đã cân bằng

Fe2O3 + 3H2SO4Fe2(SO4)3 + 3H2O
sắt (III) oxit axit sulfuric sắt (III) sulfat nước
Iron(III) oxide Sulfuric acid; Iron(III) sulfate
(rắn) (dung dịch) (rắn) (lỏng)
(không màu)
Axit Muối
160 98 400 18
1 3 1 3 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O là Phản ứng trao đổi, Fe2O3 (sắt (III) oxit) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Điều kiện phản ứng Fe2O3 (sắt (III) oxit) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) là gì ?

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Làm cách nào để Fe2O3 (sắt (III) oxit) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) xảy ra phản ứng?

cho Fe2O3 tác dụng với H2SO4.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe2O3 (sắt (III) oxit) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) và tạo ra chất Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O là gì ?

Chất rắn màu đen của oxit sắt III (Fe2O3) tan dần trong dung dịch.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Fe2O3 Ra Fe2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe2O3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Fe2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

Phản ứng trao đổi là gì ?

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.

Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

Câu 1. Phản ứng oxi hóa khử

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(b) Cho hơi alcol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Sục khí etilen vào dd Br2 trong CCl4.
(d) Cho dd glucose vào dd AgNO3 trong NH3 dư, đặc, nóng.
(e) Cho Fe2O3 vào dd H2SO4 đặc, nóng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:


A. 3
B. 4
C. 2
D. 1

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng oxi hóa khử

Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí SO2 vào dd KMnO4.
(2) Sục khí SO2 vào dd H2S.
(3) Sục hỗn hợp khí NO2, O2 vào nước.
(4) Cho MnO2 vào dd HCl đặc, nóng.
(5) Cho Fe2O3 vào dd H2SO4 đặc, nóng.
(6) Cho SiO2 vào dd HF.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra là:


A. 3
B. 4
C. 6
D. 5

Xem đáp án câu 2

Câu 3. phương trình phản ứng

Cho các phương trình hóa học sau:
Ag + O2 ---> ;
Fe2O3 + HNO3 ----> ;
Al + CuO ----> ;
Fe2O3 + H2SO4 ---> ;
NH4NO3 + Ba(OH)2 ----> ;
Fe + HCl + Fe3O4 ---> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH ----> ;
O2 + C4H8O ----> ;
Mg + BaSO4 ----> ;

Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phương trình giải phóng ra kim loại?


A. 6
B. 4
C. 5
D. 2

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O | , Phản ứng trao đổi

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

Phản ứng của sắt và hợp chất của sắt

Cho kim loại sắt phản ứng với clo sản phẩm tạo thành là muối sắt (III) clorua.

Cho muối FeCl3 phản ứng với dung dịch natri hidroxit sau phản ứng có hiện tượng kết tủa nâu đỏ là Fe(OH)3.

Nhiệt phân Fe(OH)3 sản phẩm tạo thành là oxit sắt Fe2O3.

Cuối cùng cho Fe2O3 tác dụng với axit sunfuric sản phẩm tạo thành là muối Fe2(SO4)3.

Phương trình liên quan

4 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Chuỗi phương trình vô cơ Hóa học 9

(1) Cho Fe2(SO4)3 tác dụng với BaCl2 thu được BaSO4 kết tủa trắng và muối sắt (III).

(2) Cho FeCl3 tác dụng NaOH thu được Fe(OH)3 kết tủa.

(3) Cho Fe2(SO4)3 tác dụng NaOH thu được Fe2(SO4)3.

(4) Cho Fe(OH)3 tác dụng H2SO4 thu được Fe2(SO4)3.

(5) Nhiệt phân Fe(OH)3 thu được Fe2O3.

(6) Cho Fe2O3 tác dụng H2SO4 thu được Fe2(SO4)3.

Phương trình liên quan

6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!