Chuỗi các phương trình phản ứng của nito và cacbon

Chuỗi các phương trình phản ứng của nito và cacbon thường gặp trong sách giáo khoa hóa học.

Chuỗi các phương trình phản ứng của nito và cacbon

Đốt cháy khí NO trong không khí sau phản ứng thu được khí màu nâu.

Sau đó đốt cháy khí NO2 trong không khí có hơi nước thu được axit nitric.

Hòa tan canxi cacbonat trong dung dịch axit nitric thu được khí không màu CO2.

Dẫn luồng khí CO2 qua dung dịch natri hidroxit thu được muối natri bicacbonat.

Cho muối natri bicacbonat tác dụng với axit HCl thu được khí không màu CO2.



Tóm Tắt Phương Trình Liên Quan

5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.






Đánh giá

Chuỗi các phương trình phản ứng của nito và cacbon | Chuỗi Phương Trình Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chi Tiết Phương Trình Liên Quan

Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 1

Phương Trình Kết Quả Số #2


Cách viết phương trình đã cân bằng

2NO + O22NO2
nitơ oxit oxi nitơ dioxit
Nitrogen monoxide Nitrogen dioxide
(khí) (khí) (khí)
(không màu) (không màu) (nâu đỏ)
2 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2NO + O2 → 2NO2

2NO + O2 → 2NO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, NO (nitơ oxit) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra NO2 (nitơ dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng NO (nitơ oxit) tác dụng O2 (oxi) là gì ?

Không có

Làm cách nào để NO (nitơ oxit) tác dụng O2 (oxi) xảy ra phản ứng?

NO bị oxi hóa bởi oxi trong không khí

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2NO + O2 → 2NO2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2NO + O2 → 2NO2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2NO + O2 → 2NO2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2NO + O2 → 2NO2

Câu 1. Phản ứng hóa học

Có 6 hỗn hợp khí được đánh số:
(1) CO2, SO2, N2, HCl. (2) Cl2, CO, H2S, O2.
(3) HCl, CO, N2, NH3 (4) H2, HBr, CO2, SO2.
(5) O2, CO, N2, H2, NO. (6) F2, O2; N2; HF.
Có bao nhiêu hỗn hợp khí không tồn tại được ở điều kiện thường?


A. 2
B. 5
C. 3
D. 4

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 2

Phương Trình Kết Quả Số #3


Cách viết phương trình đã cân bằng

2H2O + 4NO2 + O24HNO3
nước nitơ dioxit oxi axit nitric
Nitrogen dioxide Axit nitric
(lỏng) (khí) (khí) (dd)
(không màu) (nâu) (không màu) (không màu)
Axit
2 4 1 4 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2H2O + 4NO2 + O2 → 4HNO3

2H2O + 4NO2 + O2 → 4HNO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với NO2 (nitơ dioxit) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra HNO3 (axit nitric) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng H2O (nước) tác dụng NO2 (nitơ dioxit) tác dụng O2 (oxi) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng NO2 (nitơ dioxit) tác dụng O2 (oxi) xảy ra phản ứng?

cho NO2 tác dụng với O2 và hơi nước trong không khí.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2H2O + 4NO2 + O2 → 4HNO3 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm HNO3 (axit nitric) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), NO2 (nitơ dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: nâu), O2 (oxi) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2H2O + 4NO2 + O2 → 4HNO3


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2H2O + 4NO2 + O2 → 4HNO3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2H2O + 4NO2 + O2 → 4HNO3

Câu 1. Biểu thức liên hệ

Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol KNO3 và b mol Fe(NO3)2 trong bình chân không thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào nước thì thu được dung dịch HNO3 và không có khí thoát ra. Biểu thức liên hệ giữa a và b là:


A. a = 2b
B. a = 3b
C. b = 2a
D. b = 4a

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 3

Phương Trình Kết Quả Số #4


Cách viết phương trình đã cân bằng

CaCO3 + 2HNO3Ca(NO3)2 + H2O + CO2
canxi cacbonat axit nitric canxi nitrat nước Cacbon dioxit
Calcium carbonate Axit nitric Calcium nitrate Carbon dioxide
(rắn) (dd) (rắn) (lỏng) (khí)
(trắng) (không màu) (không màu) (không màu)
Muối Axit Muối
1 2 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O + CO2

CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O + CO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, CaCO3 (canxi cacbonat) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra Ca(NO3)2 (canxi nitrat), H2O (nước), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng CaCO3 (canxi cacbonat) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?

Không có

Làm cách nào để CaCO3 (canxi cacbonat) tác dụng HNO3 (axit nitric) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để CaCO3 (canxi cacbonat) phản ứng với HNO3 (axit nitric) và tạo ra chất Ca(NO3)2 (canxi nitrat) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O + CO2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O + CO2


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 4

Phương Trình Kết Quả Số #5


Cách viết phương trình đã cân bằng

NaOH + CO2NaHCO3
natri hidroxit Cacbon dioxit natri hidrocacbonat
Sodium hydroxide Carbon dioxide Sodium hydrogen carbonate
(dd) (khí) (dd)
(không màu)
Bazơ Muối
1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình NaOH + CO2 → NaHCO3

NaOH + CO2 → NaHCO3 là Phản ứng hoá hợp, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) để tạo ra NaHCO3 (natri hidrocacbonat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng NaOH (natri hidroxit) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để NaOH (natri hidroxit) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) xảy ra phản ứng?

cho dung dịch NaOH tác dụng với CO2.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra NaOH + CO2 → NaHCO3 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NaHCO3 (natri hidrocacbonat) (trạng thái: dd), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dd), CO2 (Cacbon dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình NaOH + CO2 → NaHCO3


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình NaOH + CO2 → NaHCO3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình NaOH + CO2 → NaHCO3

Câu 1. Bài toán điện phân

Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được dung dịch X. Hấp thụ CO2 dư vào X, thu được dung dịch chất Y. Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, tạo ra chất Z tan trong nước. Chất Z là


A. Ca(HCO3)2
B. Na2CO3.
C. NaOH.
D. NaHCO3.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 5

Phương Trình Kết Quả Số #6


Cách viết phương trình đã cân bằng

HCl + NaHCO3H2O + NaCl + CO2
axit clohidric natri hidrocacbonat nước Natri Clorua Cacbon dioxit
Sodium hydrogen carbonate natri clorua Carbon dioxide
(dd) (dd) (lỏng) (dd) (khí)
(không màu) (trắng) (không màu) (trắng) (không màu)
Axit Muối Muối
1 1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình HCl + NaHCO3 → H2O + NaCl + CO2

HCl + NaHCO3 → H2O + NaCl + CO2 là Phản ứng trao đổi, HCl (axit clohidric) phản ứng với NaHCO3 (natri hidrocacbonat) để tạo ra H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng HCl (axit clohidric) tác dụng NaHCO3 (natri hidrocacbonat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng NaHCO3 (natri hidrocacbonat) xảy ra phản ứng?

cho HCl vào ống nghiệm đựng dung dịch NaHCO3

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra HCl + NaHCO3 → H2O + NaCl + CO2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình HCl + NaHCO3 → H2O + NaCl + CO2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình HCl + NaHCO3 → H2O + NaCl + CO2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình HCl + NaHCO3 → H2O + NaCl + CO2

Câu 1. Chất lưỡng tính

Cho dãy các chất : ZnO, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3 và BaSO4. Số chất trong dãy vừa phản
ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là :


A. 2
B. 5
C. 3
D. 4

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-cac-phuong-trinh-phan-ung-cua-nito-va-cacbon-100

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!