Đốt cháy kim loại natri trong không khí thu được natri oxit.
Hòa tan natri oxit trong nước tạo thành dung dịch natri hidroxit.
Cho natri hidroxit tác dụng với axit HCl thu được nước.
Dẫn nước qua etilen thu được rượu etylic.
Cuối cùng cho rượu etylic tác dụng với axit HBr thu được brometan.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi
Phương Trình Kết Quả Số #2
![]() | ![]() | ![]() | |||
4Na | + | O2 | → | 2Na2O | |
natri | oxi | natri oxit | |||
Natri oxit | |||||
(rắn) | (khí khô) | (rắn) | |||
(trắng xám) | (không màu) | (trắng) | |||
4 | 1 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
4Na + O2 → 2Na2O là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Na (natri) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra Na2O (natri oxit) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: ở nhiệt độ cao
Điều kiện khác: ở nhiệt độ cao
Dẫn khí oxi vào ống nghiệm chứa kim loại natri, đun nóng.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #3
![]() | ![]() | ![]() | |||
H2O | + | Na2O | → | 2NaOH | |
nước | natri oxit | natri hidroxit | |||
Natri oxit | Sodium hydroxide | ||||
(lỏng) | (rắn) | (dd) | |||
(không màu) | (trắng) | ||||
Bazơ | |||||
1 | 1 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
H2O + Na2O → 2NaOH là Phản ứng hoá hợp, H2O (nước) phản ứng với Na2O (natri oxit) để tạo ra NaOH (natri hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với Na2O (natri oxit) và tạo ra chất NaOH (natri hidroxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng)
vào nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu được 35,54
gam kết tủa. Giá trị của a là.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #4
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
HCl | + | NaOH | → | H2O | + | NaCl | |
axit clohidric | natri hidroxit | nước | Natri Clorua | ||||
Sodium hydroxide | natri clorua | ||||||
(dd) | (dd) | (lỏng) | (dd) | ||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | |||||
Axit | Bazơ | Muối | |||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
HCl + NaOH → H2O + NaCl là Phản ứng trao đổiPhản ứng trung hoà, HCl (axit clohidric) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra H2O (nước), NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào cốc đựng dung dịch NaOH 0,10M, dung dịch có màu hồng. Rót từ từ dung dịch HCl 0,10M vào cốc trên, vừa rót vừa khuấy
Cho các phản ứng sau:
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0)→ Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #5
![]() | ![]() | ||||
C2H4 | + | H2O | → | C2H5OH | |
etilen (eten) | nước | rượu etylic | |||
Ethene | |||||
(khí) | (lỏng) | (lỏng) | |||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | |||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
C2H4 + H2O → C2H5OH là Phản ứng hoá hợp, C2H4 (etilen (eten)) phản ứng với H2O (nước) để tạo ra C2H5OH (rượu etylic) dười điều kiện phản ứng là Xúc tác: axit
Xúc tác: axit
cho khí C2H4 tác dụng với nước
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm C2H5OH (rượu etylic) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia C2H4 (etilen (eten)) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), biến mất.
Cho dãy các chất: C2H2. C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO,
CH3COOC2H5, C2H5ONa. Số chất trong dãy tạo ra C2H5OH bằng một phản
ứng là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #6
![]() | ![]() | ![]() | |||||
C2H5OH | + | HBr | → | H2O | + | C2H5Br | |
rượu etylic | Hidro bromua | nước | Bromoetan | ||||
Axit bromhydric | |||||||
(lỏng) | (dd) | (lỏng) | |||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | |||||
Axit | |||||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
C2H5OH + HBr → H2O + C2H5Br là Phản ứng thếPhản ứng trao đổi, C2H5OH (rượu etylic) phản ứng với HBr (Hidro bromua) để tạo ra H2O (nước), C2H5Br (Bromoetan) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ Xúc tác: xúc tác
Nhiệt độ: nhiệt độ Xúc tác: xúc tác
rượu etylic tác dụng với dung dịch HBr
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), C2H5Br (Bromoetan), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia C2H5OH (rượu etylic) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), HBr (Hidro bromua) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), biến mất.
Cho các phản ứng:
HBr + C2H5OH (t0)→ ;
C2H4 + Br2 →;
C2H4 + HBr →;
C2H6 + Br2 (kt, as1:1mol)→.
Số phản ứng tạo ra C2H5Br là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiChia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-cac-phuong-trinh-phan-ung-cua-natri-va-hop-chat-cua-natri-94Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!