Email này chưa được đăng ký!
X
Thảo luận 4

Hỗn hợp hòa tan tốt trong nước dư

Câu hỏi trắc nghiệm trong THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ

Hỗn hợp hòa tan tốt trong nước dư

Có 5 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và
Fe2(SO4)3; KHSO4 và KHCO3; BaCl2 và CuSO4; Fe(NO3)2 và AgNO3. Số hỗn hợp có
thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra các chất tan tốt trong nước là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5
  • Câu B. 4
  • Câu C. 3
  • Câu D. 2 Đáp án đúng



Nguồn nội dung

THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 BaCl2 + CuSO4 → CuCl2 + BaSO4 H2O + Na2O → 2NaOH Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 KHSO4 + KHCO3 → H2O + K2SO4 + CO2

Đánh giá

Hỗn hợp hòa tan tốt trong nước dư

Tổng số sao của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 1.0 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3

Câu hỏi kết quả số #1

Hợp chất của sắt

Cho 5 chất: NaOH, HCl, AgNO3, HNO3, Cl2. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5
  • Câu B. 2
  • Câu C. 3
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

ĐỀ THAM KHẢO LẦN 3 - BỘ GD-ĐT

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 3Cl2 + 6Fe(NO3)2 → 4Fe(NO3)3 + 2FeCl3 3Fe(NO3)2 + 4HNO3 → 2H2O + NO + 3Fe(NO3)3 Fe(NO3)2 + NaOH → NaNO3 + Fe(OH)2 9Fe(NO3)2 + 12HCl → 6H2O + 3NO + 5Fe(NO3)3 + 4FeCl3

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng hóa học

Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Cl2 và khí O2.
(2). Khí H2S và khí SO2.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3.
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7). Hg và S.
(8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(9). CuS và dung dịch HCl.
(10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 8
  • Câu B. 7
  • Câu C. 9
  • Câu D. 10

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO H2O + NaClO + CO2 → NaHCO3 + HClO 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 H2S + Pb(NO3)2 → 2HNO3 + PbS 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S Hg + S → HgS

Câu hỏi kết quả số #3

Phản ứng hóa học

Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Cl2 và khí O2.
(2). Khí H2S và khí SO2.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3.
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7). Hg và S.
(8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(9). CuS và dung dịch HCl.
(10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 8
  • Câu B. 7
  • Câu C. 9
  • Câu D. 10

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO H2O + NaClO + CO2 → NaHCO3 + HClO 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 H2S + Pb(NO3)2 → 2HNO3 + PbS 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S Hg + S → HgS

Câu hỏi kết quả số #4

Phản ứng hóa học

Cho các chất: NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH3, Zn, Cl2, AgNO3. Số chất tác
dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5
  • Câu B. 6
  • Câu C. 4
  • Câu D. 3

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 3Cl2 + 6Fe(NO3)2 → 4Fe(NO3)3 + 2FeCl3 Fe(NO3)2 + NaOH → NaNO3 + Fe(OH)2 9Fe(NO3)2 + 12HCl → 6H2O + 3NO + 5Fe(NO3)3 + 4FeCl3 8Fe(NO3)2 + 21H2O + 14NH3 → 15NH4NO3 + 8Fe(OH)3

Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng hóa học

1. H2S+ SO2 →
2. Ag + O3 →
3. Na2SO3 + H2SO4 loãng →
4. SiO2+ Mg →
5. SiO2 + HF →
6. Al2O3 + NaOH →
7. H2O2 + Ag2O →
8. Ca3P2 + H2O→
Số phản ứng oxi hóa khử là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 6
  • Câu C. 5
  • Câu D. 3

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Ag + O3 → Ag2O + O2 Ag2O + H2O2 → 2Ag + H2O + O2 Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 SiO2 + 4HF → 2H2O + SiF4 2Mg + SiO2 → Si + 2MgO Ca3P2 + 3H2O → Ca(OH)2 + 2PH3

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng hóa học

Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, ZnO, Sn(OH)2, Zn(OH)2, NaHS,
KHSO3, KHSO4, Fe(NO3)2, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được
với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 7
  • Câu B. 9
  • Câu C. 10
  • Câu D. 8

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 3HCl + Sn(OH)2 → 2H2O + HSnCl3 3H2O + 2NaOH + Sn(OH)2 + N2H4.H2O → 2NH4OH + Na2[Sn(OH)6] 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2 H2O + 2NaOH + ZnO → Na2[Zn(OH)4]

Câu hỏi kết quả số #3

Phản ứng hóa học

Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp BaO, Al2O3 và FeO đốt nóng thu
được chất rắn X1. Hòa tan chất rắn X1 thu được chất rắn Y1 và chất rắn E1.
Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y1 htu được kết tủa F1. Hòa tan dung dịch E1
vào dd NaOH dư thấy bị tan 1 phần và còn chất rắn G1. Cho G1vào dung dịch
AgNO3 dư (coi CO2 không phản ứng với nước). Tổng số phản ứng xảy ra là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Nâng cao

  • Câu A. 7
  • Câu B. 6
  • Câu C. 8
  • Câu D. 9

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 BaO + CO2 → BaCO3 CO + FeO → Fe + CO2

Câu hỏi kết quả số #4

Tính chất hóa học của oxit nhôm

Oxit nhôm không phản ứng với chất nào sau đây?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. HCl
  • Câu B. H2
  • Câu C. Ca(OH)2
  • Câu D. NaOH

Nguồn nội dung

THPT CHUYÊN BIÊN HÒA - HÀ NAM

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Al2O3 + Ca(OH)2 → H2O + Ca(AlO2)2 Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2

BaCl2 + CuSO4 → CuCl2 + BaSO4

Câu hỏi kết quả số #1

Hỗn hợp hòa tan tốt trong nước dư

Có 5 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và
Fe2(SO4)3; KHSO4 và KHCO3; BaCl2 và CuSO4; Fe(NO3)2 và AgNO3. Số hỗn hợp có
thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra các chất tan tốt trong nước là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5
  • Câu B. 4
  • Câu C. 3
  • Câu D. 2

Nguồn nội dung

THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 BaCl2 + CuSO4 → CuCl2 + BaSO4 H2O + Na2O → 2NaOH Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 KHSO4 + KHCO3 → H2O + K2SO4 + CO2

Câu hỏi kết quả số #2

Tìm m

Cho 200 dung dịch CuSo4 10% tham gia phản ứng với BaCl2
Tìm khối lượng chất kết tủa?

Phân loại câu hỏi

Lớp 10 Cơ bản

  • Câu A. 2,9125g
  • Câu B. 19,125g
  • Câu C. 49,125g
  • Câu D. 29,125g

Nguồn nội dung

Chương trình Hóa học 10

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

BaCl2 + CuSO4 → CuCl2 + BaSO4

H2O + Na2O → 2NaOH

Câu hỏi kết quả số #1

Bài toán kết tủa

Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng)
vào nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu được 35,54
gam kết tủa. Giá trị của a là.

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 0,08
  • Câu B. 0,12
  • Câu C. 0,10
  • Câu D. 0,06

Nguồn nội dung

THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2H2O + Ba → H2 + Ba(OH)2 H2O + Na2O → 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ba(OH)2 + CuSO4 → Cu(OH)2 + BaSO4

Câu hỏi kết quả số #2

Điều chế NaOH

Cách nào sau đây không điều chế được NaOH ?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ.
  • Câu B. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.
  • Câu C. Cho Na2O tác dụng với nước.
  • Câu D. Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.

Nguồn nội dung

THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH H2O + Na2O → 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH

Câu hỏi kết quả số #3

Hỗn hợp hòa tan tốt trong nước dư

Có 5 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và
Fe2(SO4)3; KHSO4 và KHCO3; BaCl2 và CuSO4; Fe(NO3)2 và AgNO3. Số hỗn hợp có
thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra các chất tan tốt trong nước là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5
  • Câu B. 4
  • Câu C. 3
  • Câu D. 2

Nguồn nội dung

THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 BaCl2 + CuSO4 → CuCl2 + BaSO4 H2O + Na2O → 2NaOH Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 KHSO4 + KHCO3 → H2O + K2SO4 + CO2

Câu hỏi kết quả số #4

Phản ứng hóa học

Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Ag vào HNO3 loãng.
(b) Cr vào HCl loãng, nóng.
(c) Fe vào H2SO4 loãng nguội.
(d) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(e) Cho Na2O vào dung dịch K2SO4.
(f) Cho Al2O3 vào dung dịch KHSO4.
Trong các thí nghiệm trên, số trường hợp xảy ra phản ứng là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 2
  • Câu B. 4
  • Câu C. 3
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cr + 2HCl → H2 + CrCl2 Fe + H2SO4 → H2 + FeSO4 H2O + Na2O → 2NaOH 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO Al2O3 + 6KHSO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O + 3K2SO4

Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng hóa học

Cho các phản ứng sau:
a. FeO + H2SO4đ,n ->
b. FeS + H2SO4đ,n ->
c. Al2O3 + HNO3 ->
d. Cu + Fe2(SO4)3 ->
e. RCHO + H2 --Ni,t0-->
f. glucose + AgNO3 + NH3 + H2O ->
g. etilen + Br2 ->
h. glixerol + Cu(OH)2 ->

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. a, b, d, e, f, g.
  • Câu B. a, b, d, e, f, h.
  • Câu C. a, b, c, d, e, g.
  • Câu D. a, b, c, d, e, h.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CH3CHO + H2 → CH3CH2OH 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 Br2 + C2H4 → C2H4Br2 FeS + H2SO4 → H2S + FeSO4 Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4

Câu hỏi kết quả số #2

Hỗn hợp hòa tan tốt trong nước dư

Có 5 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và
Fe2(SO4)3; KHSO4 và KHCO3; BaCl2 và CuSO4; Fe(NO3)2 và AgNO3. Số hỗn hợp có
thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra các chất tan tốt trong nước là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5
  • Câu B. 4
  • Câu C. 3
  • Câu D. 2

Nguồn nội dung

THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 BaCl2 + CuSO4 → CuCl2 + BaSO4 H2O + Na2O → 2NaOH Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 KHSO4 + KHCO3 → H2O + K2SO4 + CO2

Câu hỏi kết quả số #3

Tỉ lệ mol giữa Al2(SO4)3 và Fe2(SO4)3

Chia dung dịch hỗn hợp X gồm Al2(SO4)3 và Fe2(SO4)3 thành hai phần bằng nhau. Phần một hòa
tan vừa đúng 2,56 gam bột Cu. Phần hai tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được 50,5 gam
kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ mol giữa Al2(SO4)3 và Fe2(SO4)3 trong dung dịch hỗn hợp
X là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Nâng cao

  • Câu A. 1:1
  • Câu B. 1:2
  • Câu C. 1:3
  • Câu D. 1:4

Nguồn nội dung

THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu → 2Al + 3CuSO4

Câu hỏi kết quả số #4

Bài tập vận dụng dãy hoạt động hóa học của kim loại

Kim loại không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 là :

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Fe.
  • Câu B. Cu
  • Câu C. Ag
  • Câu D. Al

Nguồn nội dung

SỞ GD-ĐT THANH HÓA - THPT QUẢNG XƯƠNG I

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 Al + Fe2(SO4)3 → Al2(SO4)3 + FeSO4 Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4

KHSO4 + KHCO3 → H2O + K2SO4 + CO2

Câu hỏi kết quả số #1

Hỗn hợp hòa tan tốt trong nước dư

Có 5 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và
Fe2(SO4)3; KHSO4 và KHCO3; BaCl2 và CuSO4; Fe(NO3)2 và AgNO3. Số hỗn hợp có
thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra các chất tan tốt trong nước là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5
  • Câu B. 4
  • Câu C. 3
  • Câu D. 2

Nguồn nội dung

THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 BaCl2 + CuSO4 → CuCl2 + BaSO4 H2O + Na2O → 2NaOH Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 KHSO4 + KHCO3 → H2O + K2SO4 + CO2

Câu hỏi kết quả số #2

các phản ứng hóa học

Cho các phương trình hóa học sau:
Al + SnO ----> ;
(NH4)2CO3 ---t0---> ;
H2O + CH3COOCHCH2 -------> ;
KHSO4 + KHCO3 ----> ;
AgNO3 + H2O + NH3 + C3H7CHO ----> ;
CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH ----> ;
KOH + CH3NH3HCO3 ----> ;
C + ZnO ---> ;
NaOH + HCOONH4 -----> ;
Al2O3 + H2SO4 ----> ;
BaO + CO ----> ;
H2O + C6H5CH2Cl ----> ;
Br2 + NaOH + NaCrO2 ----> ;
Ba(OH)2 + (COONa)2 ----> ;
CH3I + C2H5NH2 ----> ;
Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí?




Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 6
  • Câu C. 7
  • Câu D. 12

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O C + ZnO → CO + Zn 3Br2 + 8NaOH + 2NaCrO2 → 8H2O + 2Na2CrO4 + 6NaBr (NH4)2CO3 → NH3 + NH4HCO3 H2O + CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COOH BaO + CO → BaCO3 2Al + 3SnO → Al2O3 + 3Sn Ba(OH)2 + (COONa)2 → 2NaOH + Ba(COO)2 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2 2AgNO3 + H2O + 3NH3 + C3H7CHO → 2Ag + 2NH4NO3 + C3H7COONH4 H2O + C6H5CH2Cl → HCl + C6H5CH2OH CH3I + C2H5NH2 → C2H5NHCH3 KHSO4 + KHCO3 → H2O + K2SO4 + CO2 NaOH + HCOONH4 → H2O + NH3 + HCOONa CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH → HCOOCH2CH2CH(CH3)2

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Glyxin

Hợp chất H2N-CH2-COOH phản ứng được với : (1) NaOH, (2) HCl, (3) C2H5OH, (4) HNO2

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. (1), (2), (3), (4)
  • Câu B. (2), (3), (4)
  • Câu C. (1), (2), (4)
  • Câu D. (1), (2), (3)

Nguồn nội dung

THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

HNO2 + H2NCH2COOH → H2O + N2 + HOCH2COOH NaOH + H2N-CH2-COOH → H2O + H2N-CH2-COONa C2H5OH + H2N-CH2-COOH → H2O + H2N-CH2-COOC2H5

Câu hỏi kết quả số #2

Chất tác dụng được với dd Fe(NO3)2

Cho các chất sau: HCl, AgNO3, Cl2, KMnO4/H2SO4 loãng, Cu. Số chất tác dụng được với dung
dịch Fe(NO3)2 là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 3
  • Câu B. 2
  • Câu C. 5
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 3Cl2 + 6Fe(NO3)2 → 4Fe(NO3)3 + 2FeCl3 9Fe(NO3)2 + 12HCl → 6H2O + 3NO + 5Fe(NO3)3 + 4FeCl3 10Fe(NO3)2 + H2SO4 + 2KMnO4 → Fe2(SO4)3 + H2O + 2MnSO4 + K2SO4 + Fe(NO3)3