Bài toán kết tủa
vào nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu được 35,54
gam kết tủa. Giá trị của a là.
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 0,08 Đáp án đúng
- Câu B. 0,12
- Câu C. 0,10
- Câu D. 0,06
Nguồn nội dung
THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2H2O + Ba → H2 + Ba(OH)2 H2O + Na2O → 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ba(OH)2 + CuSO4 → Cu(OH)2 + BaSO4
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
2H2O + Ba → H2 + Ba(OH)2
Câu hỏi kết quả số #1
Bài toán thể tích
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 0,3 lít
- Câu B. 0,2 lít
- Câu C. 0,4 lít
- Câu D. 0,5 lít
Nguồn nội dung
THPT PHƯƠNG SƠN - BẮC NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Bari
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Be
- Câu B. Ba
- Câu C. Zn
- Câu D. Fe
Nguồn nội dung
CHUYÊN BẠC LIÊU
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #3
Bài toán kết tủa
vào nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu được 35,54
gam kết tủa. Giá trị của a là.
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 0,08
- Câu B. 0,12
- Câu C. 0,10
- Câu D. 0,06
Nguồn nội dung
THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2H2O + Ba → H2 + Ba(OH)2 H2O + Na2O → 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ba(OH)2 + CuSO4 → Cu(OH)2 + BaSO4
Câu hỏi kết quả số #4
Sản phẩm phản ứng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Một chất khí và hai chất kết tủa.
- Câu B. Một chất khí và không chất kết tủa.
- Câu C. Một chất khí và một chất kết tủa.
- Câu D. Hỗn hợp hai chất khí.
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC - THPTQG 2018
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2H2O + Ba → H2 + Ba(OH)2 Al2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3BaSO4 2Al(OH)3 + Ba(OH)2 → 4H2O + Ba(AlO2)2 Al2(SO4)3 + 4H2O + 5Ba → 4H2 + 3BaSO4 + 2Ba(AlO2)2
H2O + Na2O → 2NaOH
Câu hỏi kết quả số #1
Bài toán kết tủa
vào nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu được 35,54
gam kết tủa. Giá trị của a là.
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 0,08
- Câu B. 0,12
- Câu C. 0,10
- Câu D. 0,06
Nguồn nội dung
THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2H2O + Ba → H2 + Ba(OH)2 H2O + Na2O → 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ba(OH)2 + CuSO4 → Cu(OH)2 + BaSO4
Câu hỏi kết quả số #2
Điều chế NaOH
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ.
- Câu B. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.
- Câu C. Cho Na2O tác dụng với nước.
- Câu D. Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.
Nguồn nội dung
THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH H2O + Na2O → 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH
Câu hỏi kết quả số #3
Hỗn hợp hòa tan tốt trong nước dư
Fe2(SO4)3; KHSO4 và KHCO3; BaCl2 và CuSO4; Fe(NO3)2 và AgNO3. Số hỗn hợp có
thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra các chất tan tốt trong nước là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 4
- Câu C. 3
- Câu D. 2
Nguồn nội dung
THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 BaCl2 + CuSO4 → CuCl2 + BaSO4 H2O + Na2O → 2NaOH Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 KHSO4 + KHCO3 → H2O + K2SO4 + CO2
Câu hỏi kết quả số #4
Phản ứng hóa học
(a) Ag vào HNO3 loãng.
(b) Cr vào HCl loãng, nóng.
(c) Fe vào H2SO4 loãng nguội.
(d) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(e) Cho Na2O vào dung dịch K2SO4.
(f) Cho Al2O3 vào dung dịch KHSO4.
Trong các thí nghiệm trên, số trường hợp xảy ra phản ứng là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 4
- Câu C. 3
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cr + 2HCl → H2 + CrCl2 Fe + H2SO4 → H2 + FeSO4 H2O + Na2O → 2NaOH 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO Al2O3 + 6KHSO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O + 3K2SO4
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
xảy ra ở cả 3 cốc là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Có kết tủa.
- Câu B. Có khí thoát ra.
- Câu C. Có kết tủa rồi tan.
- Câu D. Không có hiện tượng gì.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Kim loại M hóa trị l
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Li
- Câu B. K
- Câu C. Na
- Câu D. Rb
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN BIÊN HÒA - HÀ NAM
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #3
Bài toán thể tích
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 0,3 lít
- Câu B. 0,2 lít
- Câu C. 0,4 lít
- Câu D. 0,5 lít
Nguồn nội dung
THPT PHƯƠNG SƠN - BẮC NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #4
Phản ứng hóa học
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 2
- Câu C. 3
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
THPT HÙNG VƯƠNG - QUẢNG BÌNH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 CuO + H2 → Cu + H2O 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 Mg + FeSO4 → Fe + MgSO4 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2Al2O3 → 4Al + 3O2 Fe2(SO4)3 + Mg → 2FeSO4 + MgSO4
Ba(OH)2 + CuSO4 → Cu(OH)2 + BaSO4
Câu hỏi kết quả số #1
Bài toán kết tủa
vào nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu được 35,54
gam kết tủa. Giá trị của a là.
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 0,08
- Câu B. 0,12
- Câu C. 0,10
- Câu D. 0,06
Nguồn nội dung
THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2H2O + Ba → H2 + Ba(OH)2 H2O + Na2O → 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ba(OH)2 + CuSO4 → Cu(OH)2 + BaSO4
Câu hỏi kết quả số #2
Dung dịch tạo kết tủa với Ba
(NH4)2CO3; NaNO3; AgNO3; NH4NO3. Số dung dịch tạo kết tủa là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 4
- Câu C. 5
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2H2O + Ba → H2 + Ba(OH)2 2AgNO3 + Ba(OH)2 → Ag2O + Ba(NO3)2 + H2O 2NaHCO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + Na2CO3 + BaCO3 Ba(OH)2 + CuSO4 → Cu(OH)2 + BaSO4 (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + 2NH3 + BaCO3
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng
AgNO3 + NaI ---> ;
AgNO3 + H2S -------> ;
NaOH + CO2 ----> ;
KOH + CuCl2 ----> ;
Ba(OH)2 + CuSO4 -----> ;
AgNO3 + CH3CHO + NH3 -----> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra 3 sản phẩm trở lên?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 4
- Câu C. 3
- Câu D. 2
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + H2S → 2HNO3 + Ag2S 2KOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2KCl 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4 AgNO3 + NaI → NaNO3 + AgI 4NaOH + 3CO2 → H2O + Na2CO3 + 2NaHCO3 Ba(OH)2 + CuSO4 → Cu(OH)2 + BaSO4
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Ứng dụng của Cs
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Na
- Câu B. Li
- Câu C. Ba
- Câu D. Cs
Nguồn nội dung
THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải
Câu hỏi kết quả số #2
Phát biểu
(a) Gang là hợp kim của sắt có chứa từ 0,01 – 2% khối lượng cacbon.
(b) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+.
(c) Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch K2CrO4 thấy dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam
(d) Hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 dùng hàn đường ray.
(e) Nước đá khô có công thức là CO2 (rắn), không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm.
Số phát biểu sai là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 1
Nguồn nội dung
THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe 14HCl + K2Cr2O7 → 3Cl2 + 7H2O + 2KCl + 2CrCl3