Chuỗi phương trình phản ứng hóa học

Chuỗi phương trình phản ứng hóa học

Chuỗi phương trình phản ứng hóa học

Đầu tiên, cho Na tác dụng với oxi thu được natri oxit.

Tiếp theo hòa tan Na2O trong nước thu được NaOH.

Sau đó, cho natri tác dụng với nước thu được NaOH.

Cuối cùng, cho NaOH tác dụng HCl thu được muối NaCl.



Tóm Tắt Phương Trình Liên Quan

4 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.





Đánh giá

Chuỗi phương trình phản ứng hóa học | Chuỗi Phương Trình Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chi Tiết Phương Trình Liên Quan

Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 1

Phương Trình Kết Quả Số #2


Cách viết phương trình đã cân bằng

4Na + O22Na2O
natri oxi natri oxit
Natri oxit
(rắn) (khí khô) (rắn)
(trắng xám) (không màu) (trắng)
4 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 4Na + O2 → 2Na2O

4Na + O2 → 2Na2O là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Na (natri) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra Na2O (natri oxit) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: ở nhiệt độ cao

Điều kiện phản ứng Na (natri) tác dụng O2 (oxi) là gì ?

Điều kiện khác: ở nhiệt độ cao

Làm cách nào để Na (natri) tác dụng O2 (oxi) xảy ra phản ứng?

Dẫn khí oxi vào ống nghiệm chứa kim loại natri, đun nóng.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4Na + O2 → 2Na2O là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4Na + O2 → 2Na2O


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 2

Phương Trình Kết Quả Số #3


Cách viết phương trình đã cân bằng

H2O + Na2O2NaOH
nước natri oxit natri hidroxit
Natri oxit Sodium hydroxide
(lỏng) (rắn) (dd)
(không màu) (trắng)
Bazơ
1 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình H2O + Na2O → 2NaOH

H2O + Na2O → 2NaOH là Phản ứng hoá hợp, H2O (nước) phản ứng với Na2O (natri oxit) để tạo ra NaOH (natri hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng H2O (nước) tác dụng Na2O (natri oxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng Na2O (natri oxit) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với Na2O (natri oxit) và tạo ra chất NaOH (natri hidroxit).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2O + Na2O → 2NaOH là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2O + Na2O → 2NaOH


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình H2O + Na2O → 2NaOH

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình H2O + Na2O → 2NaOH

Câu 1. Bài toán kết tủa

Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng)
vào nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu được 35,54
gam kết tủa. Giá trị của a là.


A. 0,08
B. 0,12
C. 0,10
D. 0,06

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 3

Phương Trình Kết Quả Số #4


Cách viết phương trình đã cân bằng

2H2O + 2NaH2 + 2NaOH
nước natri hidro natri hidroxit
Hydrogen Sodium hydroxide
(lỏng) (rắn) (khí) (dd)
(không màu) (trắng bạc) (không màu)
Bazơ
2 2 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH

2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng thế, H2O (nước) phản ứng với Na (natri) để tạo ra H2 (hidro), NaOH (natri hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng H2O (nước) tác dụng Na (natri) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng Na (natri) xảy ra phản ứng?

Cho mẫu natri vào cốc nước cất

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH

Câu 1. Phản ứng hóa học

Khi cho Na dư vào dung dịch Fe2(SO4)3, FeCl2, AlCl3 thì có hiện tượng
xảy ra ở cả 3 cốc là:


A. Có kết tủa.
B. Có khí thoát ra.
C. Có kết tủa rồi tan.
D. Không có hiện tượng gì.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 4

Phương Trình Kết Quả Số #5


Cách viết phương trình đã cân bằng

HCl + NaOHH2O + NaCl
axit clohidric natri hidroxit nước Natri Clorua
Sodium hydroxide natri clorua
(dd) (dd) (lỏng) (dd)
(không màu) (không màu) (không màu)
Axit Bazơ Muối
1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình HCl + NaOH → H2O + NaCl

HCl + NaOH → H2O + NaCl là Phản ứng trao đổiPhản ứng trung hoà, HCl (axit clohidric) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra H2O (nước), NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng HCl (axit clohidric) tác dụng NaOH (natri hidroxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng NaOH (natri hidroxit) xảy ra phản ứng?

Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào cốc đựng dung dịch NaOH 0,10M, dung dịch có màu hồng. Rót từ từ dung dịch HCl 0,10M vào cốc trên, vừa rót vừa khuấy

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra HCl + NaOH → H2O + NaCl là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình HCl + NaOH → H2O + NaCl


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình HCl + NaOH → H2O + NaCl

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình HCl + NaOH → H2O + NaCl

Câu 1. Phản ứng hóa học

Cho các phản ứng sau:
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0)→ Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:


A. X, Y, Z, G.
B. X, Y, G.
C. X, Y, G, E, F.
D. X, Y, Z, G, E, F.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phuong-trinh-phan-ung-hoa-hoc--106

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!