Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
H2O | + | K2CO3 | + | CO2 | → | 2KHCO3 | |
nước | kali cacbonat | Cacbon dioxit | Kali hidro cacbonat | ||||
Potassium carbonate | Carbon dioxide | potassium hydrogen carbonate | |||||
(lỏng) | (dd) | (khí) | |||||
(không màu) | (trắng) | (không màu) | |||||
Muối | Muối | ||||||
18 | 138 | 44 | 100 | ||||
1 | 1 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2O + K2CO3 + CO2 → 2KHCO3 là Phản ứng hoá hợp, H2O (nước) phản ứng với K2CO3 (kali cacbonat) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) để tạo ra KHCO3 (Kali hidro cacbonat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 30 - 40°C Xúc tác: H2SO4 đặc
Nhiệt độ: 30 - 40°C Xúc tác: H2SO4 đặc
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với K2CO3 (kali cacbonat) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) và tạo ra chất KHCO3 (Kali hidro cacbonat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng K2CO3 (kali cacbonat) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) và tạo ra chất KHCO3 (Kali hidro cacbonat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KHCO3 (Kali hidro cacbonat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), K2CO3 (kali cacbonat) (trạng thái: dd) (màu sắc: trắng), CO2 (Cacbon dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.
Để tách H2 khỏi CO người ta dùng dung dịch K2CO3 hấp thụ CO2 ở áp suất cao.
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra KHCO3 (Kali hidro cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra KHCO3 (Kali hidro cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra KHCO3 (Kali hidro cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra KHCO3 (Kali hidro cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra KHCO3 (Kali hidro cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra KHCO3 (Kali hidro cacbonat)Trong phản ứng hóa hợp, số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng hóa hợp có thể là phản ứng oxi hóa - khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa - khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.
Xem tất cả phương trình Phản ứng hoá hợp
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 NH4NO2 → 2H2O + N2 HCl + NaOH → H2O + NaCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(potassium carbonate)
2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3 C + 2K2Cr2O7 → 2K2CO3 + 2Cr2O3 + CO2 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2CO3(carbon dioxide)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd 2CO + O2 → 2CO2 Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CO2(potassium hydrogencarbonate)
KHSO4 + KHCO3 → H2O + K2SO4 + CO2 CH3COOH + KHCO3 → H2O + CO2 + CH3COOK 2KHCO3 → H2O + K2CO3 + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có KHCO3 tham gia phản ứng