Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
4H2 | + | Fe3O4 | → | 3Fe | + | 4H2O | |
hidro | Sắt(II,III) oxit | sắt | nước | ||||
Hydrogen | Iron | ||||||
(khí) | (rắn) | (rắn) | (lỏng) | ||||
(không màu) | (nâu đen) | (trắng xám) | (không màu) | ||||
2 | 232 | 56 | 18 | ||||
4 | 1 | 3 | 4 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4H2 + Fe3O4 → 3Fe + 4H2O là Phản ứng oxi-hoá khử, H2 (hidro) phản ứng với Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) để tạo ra Fe (sắt), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: > 570
Nhiệt độ: > 570
cho Fe3O4 tác dụng với hidro ở nhiệt độ cao.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2 (hidro) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) và tạo ra chất Fe (sắt), H2O (nước)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Fe (sắt) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng xám), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2 (hidro) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: nâu đen), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2 (hidro) ra Fe (sắt)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2 (hidro) ra Fe (sắt)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2 (hidro) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2 (hidro) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra Fe (sắt)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra Fe (sắt)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra H2O (nước)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen)
C6H12 → C6H6 + H2 C2H6 → C2H4 + H2 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2(iron(ii,iii) oxide)
3Fe + 2O2 → Fe3O4 6Fe2O3 → O2 + 4Fe3O4 CO + 3Fe2O3 → CO2 + 2Fe3O4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Fe3O4(iron)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Fe + S → FeS 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 Tổng hợp tất cả phương trình có Fe tham gia phản ứng(water)
2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng