Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2H2O + KAlO2 + CO2 = Al(OH)3 + KHCO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2O | nước | + KAlO2 | Kai Aluminat | + CO2 | Cacbon dioxit | = Al(OH)3 | Nhôm hiroxit | + KHCO3 | Kali hidro cacbonat | , Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

2H2O + KAlO2 + CO2Al(OH)3 + KHCO3
nước Kai Aluminat Cacbon dioxit Nhôm hiroxit Kali hidro cacbonat
Potassium Aluminate Carbon dioxide Aluminium hydroxide potassium hydrogen carbonate
Muối Bazơ Muối
18 98 44 78 100
2 1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2H2O + KAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + KHCO3

2H2O + KAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + KHCO3 là Phản ứng trao đổi, H2O (nước) phản ứng với KAlO2 (Kai Aluminat) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) để tạo ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit), KHCO3 (Kali hidro cacbonat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng H2O (nước) tác dụng KAlO2 (Kai Aluminat) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng KAlO2 (Kai Aluminat) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với KAlO2 (Kai Aluminat) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) và tạo ra chất Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) phản ứng với KHCO3 (Kali hidro cacbonat).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng KAlO2 (Kai Aluminat) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) và tạo ra chất Al(OH)3 (Nhôm hiroxit), KHCO3 (Kali hidro cacbonat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2H2O + KAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + KHCO3 là gì ?

Xuất hiện dung dịch keo trắng Al(OH)3 ít tan trong nước.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2H2O + KAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + KHCO3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra Al(OH)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra KHCO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra KHCO3 (Kali hidro cacbonat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra KHCO3 (Kali hidro cacbonat)

Phương Trình Điều Chế Từ KAlO2 Ra Al(OH)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KAlO2 (Kai Aluminat) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KAlO2 (Kai Aluminat) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ KAlO2 Ra KHCO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KAlO2 (Kai Aluminat) ra KHCO3 (Kali hidro cacbonat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KAlO2 (Kai Aluminat) ra KHCO3 (Kali hidro cacbonat)

Phương Trình Điều Chế Từ CO2 Ra Al(OH)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ CO2 Ra KHCO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra KHCO3 (Kali hidro cacbonat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra KHCO3 (Kali hidro cacbonat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2H2O + KAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + KHCO3

Phản ứng trao đổi là gì ?

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.

Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2H2O + KAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + KHCO3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2H2O + KAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + KHCO3

Câu 1. Phản ứng hóa học

Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Al(NO3)3 tác dụng với dung dịch NH3 dư
(b) Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3
(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2
(d) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch KAlO2
Số thí nghiệm thu được kết tủa khi phản ứng kết thúc là :


A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng tạo chất khí

Trong các phương trình hóa học sau, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí:
Al + H2O + KOH → ;

Fe2O3 + HNO3 →
;
(CH3COO)2Ca →
;
NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH →
;
HCl + (CH3NH3)2CO3 → ;

Cu + H2SO4 + NH4NO3 → ;

NaOH + NH4HSO3 → ;

H2O + KAlO2 + CO2 → ;


A. 5
B. 6
C. 7
D. 8

Xem đáp án câu 2

Câu 3. phản ứng tạo đơn chất

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
Fe + HCl + Fe3O4 --> ;
NaOH + HF --> ;
O2 + CH2=CH2 --> ;
H2 + S --> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH --> ;
O2 + C4H8O --> ;
Cl2 + H2O --> ;
CaCO3 + HCl --> ;
Al(OH)3 + H2SO4 ---> ;
C6H5CH(CH3)2 --t0--> ;
Mg + BaSO4 --> ;
FeO + O2 --> ;
Al + H2O + KOH --> ;
Fe2O3 + HNO3 ---> ;
(CH3COO)2Ca --t0--> ;
NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH --> ;
Cl2 + NH3 --> ;
HCl + (CH3NH3)2CO3 --> ;
Cu + H2SO4 + NH4NO3 ---> ;
NaOH + NH4HSO3 ---> ;
H2O + KAlO2 + CO2 --> ;
Cl2 + F2 --> ;
K2CO3 --t0--> ;
Cl2 + H2S --> ;
NaOH + FeSO4 ---> ;
Ag + Br2 --> ;
H2SO4 + Fe3O4 ---> ;
C4H8 + H2O --> ;
H2 + CH2=CH-COOH --> ;
Br2 + C6H5NH2 ---> ;


A. 24
B. 16
C. 8
D. 4

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2H2O + KAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + KHCO3 | , Phản ứng trao đổi

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!