Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

FeCl2 + 2NaOH = 2NaCl + Fe(OH)2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

FeCl2 | sắt (II) clorua | + NaOH | natri hidroxit | dung dịch = NaCl | Natri Clorua | rắn + Fe(OH)2 | Sắt(II) hidroxit | dung dịch kết tủa, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

FeCl2 + 2NaOH2NaCl + Fe(OH)2
sắt (II) clorua natri hidroxit Natri Clorua Sắt(II) hidroxit
Sodium hydroxide natri clorua Iron(II) hydroxide
(dung dịch) (rắn) (dung dịch kết tủa)
(trắng) (trắng xanh)
Muối Bazơ Muối Bazơ
127 40 58 90
1 2 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2

FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2 là Phản ứng trao đổi, FeCl2 (sắt (II) clorua) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra NaCl (Natri Clorua), Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng NaOH (natri hidroxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng NaOH (natri hidroxit) xảy ra phản ứng?

cho FeCl2 tác dụng với dd NaOH, tạo thành kết tủa trắng xanh.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất NaCl (Natri Clorua), Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2 là gì ?

có hiện tượng kết tủa

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ FeCl2 Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ FeCl2 Ra Fe(OH)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra Fe(OH)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2

Phản ứng trao đổi là gì ?

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.

Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2

Câu 1. Công thức phân tử

Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là


A. FeCl2.
B. CrCl3.
C. MgCl2.
D. FeCl3.

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng tạo kim loại

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho Na vào dung dịch FeCl2.

(2) Cho Zn vào dung dịch FeCl2.

(3) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.

(4) Cho Cu vào dung dịch FeCl3.

Số phản ứng tạo thành sắt kim loại là


A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Phản ứng tạo chất khí

Trong các phản ứng hóa học dưới đây, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?
Ba(OH)2 + KHCO3 ----> ;
H2O + CO2 -----> ;
H2O + Na + FeCl3 ----> ;
O2 + Fe(OH)2 ----> ;
Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 ----> ;
FeCl2 + NaOH ----> ;
Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 ----> ;
H2O + NH3 + CuSO4 ----> ;
HNO3 + NH3 ----> ;
Al2O3 + Ca(OH)2 ---->


A. 4
B. 7
C. 6
D. 3

Xem đáp án câu 3

Câu 4. Oxi hóa - khử

Phản ứng nào sau đây chứng tỏ hợp chất Fe(II) có tính khử?


A. Fe(OH)2 −tº→ FeO + H2O
B. FeO + CO −tº→ Fe + CO2
C. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
D. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3

Xem đáp án câu 4

Câu 5. Xác định muối clorua

Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là


A. FeCl2.
B. CrCl3.
C. MgCl2.
D. FeCl3.

Xem đáp án câu 5

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2 | , Phản ứng trao đổi

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2

Chuỗi phản ứng về sắt

Cho kim loại sắt phản ứng với dung dịch axit HCl sản phẩm thu được có khí thoát ra và muối FeCl2 màu lục nhạt.

Tiếp tục cho kim loại sắt phản ứng với clorua sản phẩm thu được là muối sắt (III) clorua màu vàng nâu.

Sau đó cho muối FeCl3 phản ứng với kim loại sắt thu được sản phẩm muối có màu lục nhạt, là muối FeCl2.

Sau đó cho muối FeCl2 phản ứng với dung dịch bazo NaOh sản phẩm thu được là Fe(OH)2 kết tủa trắng xanh.

Tiếp theo đem Fe(OH)2 oxi hóa ngoài không khí, sau một thời gian thu được Fe(OH)3 kết tủa nâu đỏ.

Dẫn luồng khí CO qua sắt (III) oxit sản phẩm thu được có khí CO2 thoát ra và FeO.

Cuối cùng dẫn luồng khí CO qua sắt (II) oxit sản phẩm tạo thành có khí CO2 thoát ra và kim loại Fe.

 

 

 

Phương trình liên quan

7 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Chuỗi phản ứng về hợp chất lưu huỳnh, sắt

a. Cho mangan đioxit hòa tan trong dung dịch axit HCl sau phản ứng có khí màu vàng thoát ra là clo.

Sục khí clo qua dung dịch SO2 sản phẩm tạo thành gồm 2 axit HCl và H2SO4.

Tiếp theo cho kim loại natri phản ứng với axit HCl sản phẩm tạo thành là muối ăn NaCl và có khí hidro thoát ra

Hòa tan muối NaCl trong nước sản phẩm tạo thành là dung dịch bazo NaOH và có khí H2 thoát ra.

Dẫn khí clo qua dung dịch kiềm NaOH sản phẩm tạo thành 2 muối natri clorua và muối natri clorat.

b. Ngâm kim loại sắt trong dung dịch axit clohidric sản phẩm tạo thành là muối FeCl2.

Cho muối FeCl2 hòa tan trong dung dịch kiềm NaOH sản phẩm tạo thành có kết tủa trắng xanh là Fe(OH)2.

Hòa tan Fe(OH)2 trong môi trường có axit HCl sau phản ứng sản phẩm có màu lục nhạt là FeCl2.

Tiếp tục cho FeCl2 phản ứng với khí clo sau phản ứng sản phẩm chuyển thành màu vàng nâu.

Cho muối FeCl3 tác dụng với AgNO3 tạo thành muối có màu nâu là muối sắt (III) nitrat.

Phương trình liên quan

10 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Chuỗi phản ứng về halogen

a/

Đầu tiên, cho MnO2 phản ứng với dung dịch axit HCl thu được sản phẩm gồm MnCl2, Cl2 và nước. Sau đó, cho clorua sục qua SO2 sản phẩm tạo thành là HCl. Tiếp tục cho HCl tác dụng với kim loại natri để thu được sản phẩm natri clorua, Tiếp theo, chúng ta hòa tan muối ăn NaCl trong nước sản phẩm thu được gồm khí hidro, clorua và NaOH. Cuối cùng cho clorua phản ứng với dung dịch NaOH sản phẩm tạo thành gồm muối ăn NaCl, NaClO và nước.

b/

Cho kim loại sắt phản ứng với dung dịch axit clohidric để thu được sản phẩm muối sắt II clorua, sau đó cho FeCl2 phản ứng với dung dịch bazo naOh thu được dung dịch màu trắng xanh là Fe(OH)2. Tiếp tục cho Fe(OH)2 tác dụng với axit HCl thu được muối FeCl2, sau đó ta cho FeCl2 tác dụng với khí clorua để thu được muối sắt III clorua. Cuối cùng,  cho muối FeCl3 phản ứng với bạc nitrat sản phẩm thu được gồm Fe(NO3)3, AgCl

Phương trình liên quan

9 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Chuỗi các phương trình phản ứng của kim loại sắt và rượu etylic

lHòa tan kim loại sắt trong dung dịch axit clohidric thu được muối sắt (II) clorua và khí hidro thoát ra.

Cho muối sắt (II) clorua tác dụng với dung dịch NaOH thu được sắt (II) hidroxit.

Nhiệt phân Fe(OH)2 thu được hơi nước.

Dẫn nước qua C2H4 thu được ancol etylic.

Cuối cùng cho ancol etylic phản ứng với axit formic thu được etyl format.

Phương trình liên quan

5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Bài Viết Hóa Học Liên Quan

Bài 41. Một số hợp chất của sắt

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Bài học liên quan

Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:

Bài 41. Một số hợp chất của sắt"