Thảo luận 2

Xác định muối clorua

Câu hỏi trắc nghiệm trong THPT CHUYÊN BẾN TRE

Xác định muối clorua

Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. FeCl2. Đáp án đúng
  • Câu B. CrCl3.
  • Câu C. MgCl2.
  • Câu D. FeCl3.



Nguồn nội dung

THPT CHUYÊN BẾN TRE

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2H2O + O2 + 4Fe(OH)2 → 4Fe(OH)3 FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2

Đánh giá

Xác định muối clorua

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

2H2O + O2 + 4Fe(OH)2 → 4Fe(OH)3

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng hóa học

Phản ứng nào sau đây là sai ?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Cu + 4HNO3 đặc nguội → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
  • Câu B. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3.
  • Câu C. 3Zn + 2CrCl32Cr + 3ZnCl2.
  • Câu D. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O.

Nguồn nội dung

CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 CuO + 2HCl → H2O + CuCl2 2H2O + O2 + 4Fe(OH)2 → 4Fe(OH)3

Câu hỏi kết quả số #2

Bài tập về phản ứng nhiệt phân hiđroxit của Fe và Cr

Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và CrCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Fe2O3.
  • Câu B. CrO3.
  • Câu C. FeO.
  • Câu D. Fe2O3 và Cr2O3.

Nguồn nội dung

THPT HOÀNG HOA THÁM - TPHCM

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2H2O + O2 + 4Fe(OH)2 → 4Fe(OH)3 FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2 3NaOH + CrCl3 → 3NaCl + Cr(OH)3

Câu hỏi kết quả số #3

Xác định muối clorua

Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. FeCl2.
  • Câu B. CrCl3.
  • Câu C. MgCl2.
  • Câu D. FeCl3.

Nguồn nội dung

THPT CHUYÊN BẾN TRE

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2H2O + O2 + 4Fe(OH)2 → 4Fe(OH)3 FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2

FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2

Câu hỏi kết quả số #1

Công thức phân tử

Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. FeCl2.
  • Câu B. CrCl3.
  • Câu C. MgCl2.
  • Câu D. FeCl3.

Nguồn nội dung

CHUYÊN BẠC LIÊU

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng tạo kim loại

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho Na vào dung dịch FeCl2.

(2) Cho Zn vào dung dịch FeCl2.

(3) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.

(4) Cho Cu vào dung dịch FeCl3.

Số phản ứng tạo thành sắt kim loại là

Phân loại câu hỏi

Lớp 10 Cơ bản

  • Câu A. 1
  • Câu B. 2
  • Câu C. 3
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

Chương trình Hóa học 10

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2 3Mg + 2FeCl3 → 2Fe + 3MgCl2 Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2

Câu hỏi kết quả số #3

Phản ứng tạo chất khí

Trong các phản ứng hóa học dưới đây, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?
Ba(OH)2 + KHCO3 ----> ;
H2O + CO2 -----> ;
H2O + Na + FeCl3 ----> ;
O2 + Fe(OH)2 ----> ;
Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 ----> ;
FeCl2 + NaOH ----> ;
Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 ----> ;
H2O + NH3 + CuSO4 ----> ;
HNO3 + NH3 ----> ;
Al2O3 + Ca(OH)2 ---->

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 7
  • Câu C. 6
  • Câu D. 3

Nguồn nội dung

Tai liệu luyện thi Đại học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Al2O3 + Ca(OH)2 → H2O + Ca(AlO2)2 Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O 6H2O + 6CO2 → C6H12O6 + 6O2 O2 + 4Fe(OH)2 → 2Fe2O3 + 4H2O HNO3 + NH3 → NH4NO3 2H2O + 2NH3 + CuSO4 → (NH4)2SO4 + Cu(OH)2 Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 → CaCO3 + 2H2O + BaCO3 Ba(OH)2 + KHCO3 → H2O + KOH + BaCO3 FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2 6H2O + 6Na + 2FeCl3 → 3H2 + 6NaCl + 2Fe(OH)3

Câu hỏi kết quả số #4

Oxi hóa - khử

Phản ứng nào sau đây chứng tỏ hợp chất Fe(II) có tính khử?

Phân loại câu hỏi

Lớp 10 Cơ bản

  • Câu A. Fe(OH)2 −tº→ FeO + H2O
  • Câu B. FeO + CO −tº→ Fe + CO2
  • Câu C. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
  • Câu D. 2FeCl2 + Cl22FeCl3

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 10

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 Fe(OH)2 → FeO + H2O CO + FeO → Fe + CO2 FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Xác định kim loại

Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo ra dung dịch làm xanh giấy quỳ tím là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Be
  • Câu B. Ba
  • Câu C. Fe
  • Câu D. Zn

Nguồn nội dung

THPT CHUYÊN BẾN TRE

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2H2O + Ba → H2 + Ba(OH)2

Câu hỏi kết quả số #2

Phát biểu

Cho các phát biểu sau
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt dung dịch glucozơ và fructozơ.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(c) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng α vòng 5 hoặc 6 cạnh.
(d) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β).
(e) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ.
(g) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc β–glucozơ và α–fructozơ.
(h) Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm –COOH của axit và H trong nhóm –OH của ancol.
(i) Phản ứng giữa axit axetic và ancol anlylic (ở điều kiện thích hợp) tạo thành este có mùi thơm chuối chín.
(k) Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là những chất khí mùi khai, khó chịu, độc.
(l) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng dần phân tử khối.
Số phát biểu đúng là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 5
  • Câu C. 6
  • Câu D. 7

Nguồn nội dung

THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH - PHÚ YÊN

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CH3COOH + CH3OH → H2O + CH3COOCH3 Br2 + C6H12O6 + H2O → 2HBr + C6H12O7 CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH → H2O + CH3COOCH2CH2CH(CH3)2