Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + O2 + Fe(OH)2 => Fe(OH)3
Phương trình số #2
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + Fe(OH)2 => Fe2O3 + H2O
Phương trình số #3
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2SO4 + Fe(OH)2 => Fe2(SO4)3 + H2O + SO2
Phương trình số #4
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + NaClO + Fe(OH)2 => NaCl + Fe(OH)3
Phương trình số #5
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HNO3 + Fe(OH)2 => H2O + NO2 + Fe(NO3)3
Phương trình số #6
Nhiệt độ: 150-200°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Fe(OH)2 => FeO + H2O
Phương trình số #7
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HNO3 + Fe(OH)2 => H2O + NO + Fe(NO3)3
Phương trình số #8
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2SO4 + Fe(OH)2 => H2O + FeSO4
Phương trình số #9
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HCl + Fe(OH)2 => FeCl2 + H2O
Phương trình số #10
Nhiệt độ: 600- 1000°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Fe(OH)2 + FeO(OH) => H2O + Fe3O4